Chuyên đề Phép trừ các phân thức đại số Toán 8

pdf 21 trang thanh nguyễn 02/10/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phép trừ các phân thức đại số Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép trừ các phân thức đại số Toán 8

Chuyên đề Phép trừ các phân thức đại số Toán 8
 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Phân thức đối 
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
 A A
- Phân thức đối của của là . 
 B B
2. Quy tắc trừ hai phân thức đại số 
 A C A C
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thúc đối của , cụ thể như sau: 
 B D B D
 ACA C 
 . 
 BDB D 
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 
A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA 
Dạng 1. Thực hiện phép tính có sử dụng quy tắc trừ các phân thức đại số 
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: 
Bước 1. Áp dụng quy tắc trừ các phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết; 
Bước 2. Thực hiện tương tự phép cộng các phân thức đại số đã học trong Bài 5. 
Bài 1. Làm tính trừ các phân thức sau: 
 2x 14x 1
a) với x 0 và y 0 ; 
 5x2y5x2 y
 y 82
b) với y 0 và y 4. 
 y2 16y2 4y
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 
 ab a2
a) với a b; 
 a2 b2b2 a2
 136u 18 1
b) với u 0 và u . 
 u 6u236u 2 1 6
 111
 N ... , với các mẫu thỏa mãn 0 . 
 q(q 1) (q 1)(q 2) (q 5)(q 6)
Dạng 3. Giải toán đố có sử dụng phép trừ các phân thức đại số 
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: 
Bước 1. Thiết lập các biểu thức theo yêu cầu của đề bài; 
Bước 2. Sử dụng kết hợp quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số đã học. 
Bài 9. Một công ty may mặc phải sản xuất 10.000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những 
đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm. 
a) Hãy biểu diễn qua x: 
- Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch; 
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày; 
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày. 
Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25. 
Bài 10. Nếu mua lẻ thì giá một chiếc bút bi là x đồng. Nhưng nếu mua từ 10 bút trả lên thì giá mỗi 
chiếc rẻ hơn 100 đồng. Cô Dung dùng 180 000 đồng để mua bút cho văn phòng. Hãy biểu diễn qua x: 
 - Tổng số bút mua được khi mua lẻ; 
 - Số bút mua được nếu mua cùng một lúc, biết rằng giá tiền một bút không quá 1200 đồng; 
 - Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ. 
 HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Làm tính trừ các phân thức 
 2x 14x 12x 14 x 12
a) Ta có 
 5x2y5x2y5x2 y5xy
 y 82y 82y 2
b) Ta có 
 y2 16y2 4y(y 4)(y 4)y (y 4)y (y 4)
Bài 2. Tương tự 1. 
 ab a2 a
 a) 
 a2 b2b2 a2 a b
 10000
 (sản phẩm) 
 x
 Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là: 
 10000 80
 (sản phẩm) 
 x 1
 Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: 
 10080 10000 80x 10000
 (sản phẩm) 
 x 1xx(x 1)
 b) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: 
 80x 10000 80.25 10000
 20 (sản phẩm) 
 x(x 1) 25(25 1)
Bài 10. Tương tự 9. 
 180000
 Tổng bốt bút mua được khi mua lẻ là: (bút) 
 x
 180000
 Số bút mua được nếu mua cùng một lúc là: (bút) 
 x 100
 18000000
 Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ là: (bút) 
 x(x 100)
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 
PHIẾU SỐ 1 
Dạng 1. Tìm phân thức đối của một phân thức 
Câu 1: Tìm phân thức đối của các phân thức: 
 2x 3 xy y2 x2 2x 2 x 2
 a) b) . c) . d) . e)
 2 2 
 5 xy x x 1 x 2
 x2 x
 . 
 x 2
Câu 2: Chứng minh các phân thức sau đối nhau: 
 x 2 2 x 2x 1 2x 1 x 2 x 2
 a) và . b) và . c) và 
 x 1 x 1 x3 1 1 x3 x 32 x 1 x 3 1 2x 
 1111
a) ... . 
 1.3 3.5 5.7 2n 12 n 1 
 1111
b) ... . 
 1.5 5.9 9.13 4n 34 n 1 
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức 
Câu 9: Chứng minh rằng nếu tổng hai trong ba số a,,bc khác 0 thì: 
 a bc bc a 22
 0 . 
 b c a c a c a b b c a b a ba c
 2
Câu 10: Cho các số x,,yz 0 thỏa mãn: x y z x2 y2 z2 . Chứng minh rằng: 
 1113
 . 
 x3y3z3 xyz
Dạng 5. Biểu Thị Các Đại Lượng Thông Qua Biến 
Câu 11: Một xe dự định đi từ A đến B dài 180 km trong x giờ (đi với vận tốc đều). Thực tế 
xe đã đi nhanh hơn dự định nên đến B sớm hơn 1 giờ. 
a) Hãy biểu diễn theo x : 
- Vận tốc dự định đi từ A đến B. 
- Vận tốc thực tế đã đi. 
- Vận tốc tăng thêm so với dự định. 
b) Tính vận tốc tăng thêm với x 4 . 
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50 km với vận tốc x (km/h). Sau đó 1 
giờ 30 phút một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn, biết rằng vận tốc của xe máy 
gấp 2,5 lần vận tốc của xe đạp. 
a) Biểu diễn theo x : 
- Thời gian của người đi xe đạp đi từ A đến B. 
- Thời gian của người đi xe máy đi từ A đến B. 
- Thời gian chênh lệch T của người đi xe đạp và người đi xe máy khi đi từ A đến B. 
b) Tính T nếu x 12 . 
HƯỚNG DẪN 
Câu 1: Tìm phân thức đối của các phân thức: 
 x2 x 12 xx2 x 12 x 1 1 
 e) Do: 0 . 
 x3 1x2 3x 2 x 1 x2 x 1 x 1 x 2 x 1x 1
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau. 
 x2 2 1 x 31
 a) . b) . 
 x 1x 1 x2 4x2 4
 x 2 18 xx 2 5x2 x 4x2 2xx2 3x 8
c) . d) . 
 x 6x 6x 6 x3 8x3 8x3 8
 Hướng dẫn 
 x2 2 1x2 1
a) Ta có: x 1. 
 x 1x 1x 1
 x 31x 21
b) Ta có: . 
 x2 4x2 4 x 2 x 2 x 2
 x 218 xx 2x 218 x x 2 3 x 6 
c) Ta có: 3. 
 x 6x 6x 6x 6x 6
 5x2 x 4x2 2xx2 3x 85x2 x 4 x2 2x x2 3x 8
d) Ta có: 
 x3 8x3 8x3 8x3 8
 2
 3 x 2x 4 3
 . 
 x 2 x2 2x 4 x 2
Câu 4: Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi thực hiện phép tính. 
 2x2 xx 1x2 2 51 y
a) . b) . 
 x 11 xx 1 y 11 yy 1
 4 x22x x2 4x 5 2x 92 x 1
c) . d) . 
 x 55 xx 5 x 6x 66 x
 Hướng dẫn 
a) Ta có: 
 2
 2x2 xx 1x2 22x2 xx 1x2 22x2 x x 1 x2 2 x 1 
 x 1 
 x 11 xx 1x 1x 1x 1x 1x 1
 51y51y6 y
b) Ta có: . 
 y 11 yy 1y 1y 1y 1y 1
c) Ta có: 
 4 x22x x24x 54 x22x x24x 54 x2 2x x2 4x 59 6x
 . 
 x 55 xx 5x 5x 5x 5x 5x 5
 x y x y 2x 2 x y 2
 . 
 x y x y x y x y x y
b) Ta có: 
 22
 x 1x 14x 1x 14 x 1 x 1 44 x 1 4
 . 
 x 1x 11 x2 x 1x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 x13x 13
c) Ta có: 
 2x 2x2 1 2x 22 x 1 x 1 x 1 2 x 1 
 2
 x x 1 23 x 1 x 1 x 1
 . 
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 x 4xx 4 x
d) Ta có: 1 1 
 x2 7x 10 2 x x 5 x 2 x 2
 2
 x 4 x x 5 x 7x 10 3 x 2 3
 . 
 x 5 x 2 x 5 x 2 x 5
Câu 7: Thực hiện phép tính 
 x22xy2 y2
 a) A . 
 x y 2 x y x4 2x2y2 y4 x2 y2 x y 
 1124816
b) B . 
 x 1x 1 x2 1x4 1x8 1x16 1
 Hướng dẫn 
 x22xy2 y2
a) Ta có: A 
 x y 2 x y x y 2 x y 2 x y x y 2
 2
 x2 x y 2xy2 y2 x y x y x y 1
 . 
 x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 x y
 224816 44816
b) Ta có: B 
 x2 1x2 1x4 1x8 1x16 1x 4 1x4 1x8 1x16 1
 8816 16 16 32
 . 
 x8 1x8 1x16 1x 16 1x 16 1x 32 1
Câu 8: Với n * tính các tổng sau: 
 1111
a) ... . 
 1.3 3.5 5.7 2n 12 n 1 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so_toan_8.pdf