Chuyên đề Phép nhân các phân thức đại số Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phép nhân các phân thức đại số Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép nhân các phân thức đại số Toán 8

PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: AC AC. . . BD BD. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 8x 4 y2 a) . với x 0 và y 0; 15y3 x 2 9a2 a 2 9 b) . với a 3 và a 0. a 3 6 a3 Bài 2. Nhân các phân thức sau: 4n2 7 m 2 a) 4 . với m 0 và n 0; 17m 12 n 3b 6 2 b 18 b) . với b 2 và b 9. (b 9)3 ( b 2) 2 Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20 u 50 2 u 2 2 a) . với u 5; 5u 5 4( u 5)3 v 3 8 12 vvv 6 2 3 b) . với v 3 và v 2. v2 4 7 v 21 Bài 4. Làm tính nhân: 3x 1 25 xx2 10 1 1 1 a) . với x ; ;0; 10xx2 2 1 9 x 2 5 3 p3 27 p 2 4 p b) . với p 4. 7p 28 p2 3 p 9 7n a) Kết quả ta có 51m2 6 b) Kết quả (b 9)2 .( b 2) Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20 u 50 2 u 2 2 2( u 5) 2 2( u 1)( u 1) u 1 a) Ta có .. 5u 5 4( u 5)3 5( u 1) 4( u 5) 3 5( u 5) v 38126 vvv2 3 v 3 (2) v 3 b) Ta có .. v2 4 7 v 21 ( vvv 2)( 2) 7( 3) 1 (v 2)3 ( v 2) 2 . (vv 2)( 2) 7 7( v 2) Bài 4. Tương tự 3 3x 1 25 xx2 10 1 5 x 1 a) Ta có . 10xx2 2 1 9 x 2 2 xx (3 1) p.( p 3) b) Kết quả 7 Bài 5. Rút gọn biểu thức: tt4 4 2 8 t 3 t 3 3 a) Ta có .. 2t3 2 12 ttt 2 1 4 4 2 8 (tttt4 4 2 8). .3( 3 1) 3 t 2(t3 1).(12 ttt 2 1).( 4 4 2 8) 2(12 t 2 1) 3 3 1 3 3 y 1 2 yyyyy 1 2 1 b) Ta có . y y 1 . 2y y 1 2 yyy 1 1 2 y Bài 6. Tương tự 5 xx6 2 3 3 3 xxx 2 1 3 x a) Ta có .. x3 1 xxx 1 6 2 3 3 x 2 1 b) Gợi ý: a3 + 2a2 - a - 2 = (a - 1)(a + 1) (a + 2) 1 Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được: 3 Bài 7. Áp dụng (a-b) (a + b) = a2 - b2. Ta có: tt4 4 2 8 t 3 t 3 3 a) .. với t 1; 2t3 2 12 ttt 2 1 4 4 2 8 3 y 1 2 y b) . y y 1 với y 0 và y 1. 2y y 1 Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: xx6 2 3 3 3 xxx 2 1 a) .. với x 1; x3 1 xxx 1 6 2 3 3 a3 2 a 2 a 2 1 2 1 b) . với a 5; 2; 1. 3a 15 a 1 a 1 a 2 Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 M ....., với x 1. 1 xxx 1 12 1 x 4 1 x 8 1 x 16 Bài 8.Rút gọn biểu thức: P xy, biết (3a3 3 b 3 ) x 2 b 2 a với a b và (4a 4 b ) y 9( a b )2 với a b. HƯỚNG DẪN Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 8x 4 y2 32 a) . với x 0 và y 0; 15yx3 2 15 xy 9a2 a 2 9 3.( a 3) b) . với a 3 và a 0. a 3 6 a3 2 a Bài 2. Nhân các phân thức sau: 4n2 7 m 2 7 n a) 4. 2 với m 0 và n 0; 17m 12 n 51 m 3b 6 2 b 18 6 b) . với b 2 và b 9. (b 9)3 ( b 2) 2 ( b 9) 2 .( b 2) Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2 20 u 50 2 u 2 2 u 1 a) . với u 5; 5u 5 4( u 5)3 5.( u 5) v 38126 vvv2 3 ( v 2) 2 b) . với v 3 và v 2. v2 4 7 v 21 7.( v 2) Bài 4. Làm tính nhân: x3 8 xx 2 4 7z c) d) 3x3 y 4 . 2 5 5x 20 x 2 x 4 9xy Bài 2. Thực hiện các phép tính sau 3x 9 5 2 x x2 16 6 a) 4x 10 x 3 b) 2x 5 4 x Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x2 1 2 x 10 P 2 x 5 x x với x 99 x 1 x 1 xx2 4 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 xx 1 1 x 1 x a) Rút gọn K. b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12xx 5 4 3 12 x 5 6 3 x a) P x 9 360 x 150 x 9 360 x 150 x 3 yx 4 2 yx 3 yx 3 y b) Q 3xyxy 3 xyxy Bài 6. Tìm biểu thức x biết: a2 a1 a 1 x :. 2a 2 a3 1 Bài 7. Cho ab bc ca 1, chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số (a b )(2 b c )( 2 c a ) 2 A . 2 2 2 1 a 1 b 1 c Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1xx 1 x 2 x 3 x 4 1. xx 1 x 2 x 3 x 4 x 5 2(x 1) Rút gọn ta được P . x 2 (99 1) 200 Với x = 99 ta có P . 99 99 x 1 x 1 xx2 4 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 xx 1 1 x 1 x a) Rút gọn K. b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên. Lời giải: a) Ta có (x 1)2 ( x 1) 2 xxx 2 4 1 2003 K (xx 1)( 1) x xx2 2 1 xx 2 2 1 xxx 2 4 1 2003 (xx 1)( 1) x xx2 1 2003 x 2003 x2 1 x x b) Điều kiện x 0; x 1; x 1. 2003 Ta có K 1 . x 2003 Để K thì x U(2003) và x 1; x 1. x Vậy x { 2003;2003} thì K nhận giá trị nguyên. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12xx 5 4 3 12 x 5 6 3 x a) P x 9 360 x 150 x 9 360 x 150 x 3 yx 4 2 yx 3 yx 3 y b) Q 3xyxy 3 xyxy Lời giải: a) Dùng tính chất phân phối ta có 1 Tích của 6 phân thức đầu tiên là . x 5 Vậy phân thức cần điền là x+5.
File đính kèm:
chuyen_de_phep_nhan_cac_phan_thuc_dai_so_toan_8.pdf