Chuyên đề Phép cộng hai số nguyên Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phép cộng hai số nguyên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép cộng hai số nguyên Toán 6

CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN BÀI 2. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN Mục tiêu Kiến thức + Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên Kĩ năng + Thực hiện được phép cộng hai số nguyên + Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối trong tính toán (tính viết, tính nhẩm và tính nhanh một cách hợp lí) Trang 1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA a, b 0 a, b 0 a a 0 a b Thực hiện như a b a b cộng hai số tự a b... a b nhiên Điền dấu của a Cộng hai số nguyên Cộng hai số nguyên cùng dấu không cùng dấu CỘNG HAI SỐ NGUYÊN Tính chất Cộng với Giao hoán Kết hợp Cộng với 0 số đối a b b a ab ca bc a 0 0 a a a a 0 Trang 3 a) 19 12 b) 108 124 c) 37 18 d) 154 254 Hướng dẫn giải a) 19 12 19 12 19 12 7 b) 108 124 124 108 16 c) 37 18 37 18 55 d) 154 254 154 254 408 Ví dụ 4. So sánh a) 3 5 và 3 5 b) 3 5 và 3 5 Hướng dẫn giải a) Ta có 3 5 8 8 ; 3 5 3 5 8. Vậy 3 5 3 5 b) Ta có 3 5 3 5 8 8 ; 3 5 3 5 8. Vậy 3 5 3 5 . Chú ý : a b a b khi a và b là hai số cùng dấu. Ví dụ 5. Điền dấu ; vào ô vuông một cách thích hợp a) 8 22 14 32 b) 10 4 7 3 c) 20 7 8 d) 7 19 24 Hướng dẫn giải a) Ta có 8 22 8 22 30 ; 14 32 14 32 46 . Vậy 8 22 14 32 b) Ta có 10 4 10 4 14; 7 3 7 3 10 . Vậy 10 4 7 3 c) Ta có 20 7 20 7 27; 8 8 Vậy 20 7 8 d) Ta có 7 19 7 19 26 ; 24 24 . Vậy 7 19 24 Ví dụ 6. Tính tổng a b Trang 5 Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây a 1 95 64 b 9 95 7 a b 0 3 Câu 3. Chiếc diều của bạn Hoàng đang bay ở độ cao 7 mét (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 mét, rồi sau đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi lúc sau chiếc diều đang ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất). Câu 4. Tính a) 50 10 b) 17 13 c) 267 33 d) 74 26 Câu 5. Tính a) 53 3 b) 78 8 c) 67 24 d) 117 17 Câu 6. Tính a) 18 12 b) 17 33 c) 33 107 d) 78 123 e) 123 13 7 f) 0 45 455 796 Câu 7. So sánh a) 37 27 và 27 37 b) 98 8 và 98 c) 67 17 và 67 Câu 8. Tính tổng a b biết a) a 124, b 16 b) a 325, b 525 c) a 375, b 425 Câu 9. a) Viết 13 thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5. b) Viết 8 thành tổng của hai số nguyên trái dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5. Câu 10. Tìm số nguyên x biết x 23 100 77 . Bài tập nâng cao Câu 11. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp a) *15 35 150 b) 375 5*3 208 Câu 12. Thay * bằng chữ số thích hợp a) *9 21 100 b) 49 2 * 23 c) 307 5* 2 195 Trang 7 2064 Ví dụ 2. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn a) 6x 6 b) 7x 4 Hướng dẫn giải a) Các số nguyên x thỏa mãn 6x 6 là x 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5 Tổng các số nguyên trên là Nhận xét: 5 4 3 2 1012345 Tổng các số nguyên x thỏa 55 44 33 22 110 mãn a x a hoặc 0 0 0 0 0 0 a x a đều bằng 0. 0 b) Các số nguyên x thỏa mãn 7x 4 là x 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 Tổng của các số nguyên trên là 7 6 5 4 3 2 101234 765 44 33 22 110 7 6 5 0 0 0 0 0 7 6 5 18 Ví dụ 3. Tính a) 6 8 9 11 12 16 b) 6 8 10 12 14 16 Hướng dẫn giải a) Ta có 6 8 9 11 12 16 6 9 12 8 11 16 27 8 11 16 27 35 35 27 8 b) Ta có: Trang 9 ĐÁP ÁN Dạng 1. Xác định số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số Câu 1. Ta có 15 8 7 9 6 Câu 2. a 1 95 64 4 b 9 95 64 7 a b 8 0 0 3 Câu 3. Chiếc diều ở độ cao so với mặt đất là 7 3 4 10 4 6 m Vậy chiếc diều ở độ cao 6 mét Câu 4. a) 50 10 50 10 60 b) 17 13 17 13 30 c) 267 33 267 33 300 d) 74 26 74 26 100 Câu 5. a) 53 3 53 3 50 b) 78 8 78 8 70 c) 67 24 67 24 43 d) 117 17 117 17 100 Câu 6. a) 18 12 18 12 18 12 6 b) 17 33 17 33 50 c) 33 107 107 33 74 d) 78 123 123 78 45 e) Ta có: 123 13 7 123 13 7 123 7 13 130 13 130 13 117 f) Ta có: 0 45 455 796 0 45 455 796 Trang 11 Câu 12. a) Ta có: b) Ta có: *9 21 100 49 2 * 23 *9 21 100 49 2* 23 2* 49 23 *9 21 100 2* 26 *9 100 21 * 6 *9 79 * 7 c) Ta có 307 5* 2 195 5* 2 307 195 5* 2 307 195 5* 2 195 307 5* 2 502 * 0 Dạng 2. Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng Bài tập cơ bản Câu 1. a) Ta có: 23 13 17 5 23 17 13 5 40 18 40 18 22 b) Ta có: 554 94 554 14 554 94 554 14 554 554 94 14 0 94 14 80 c) Ta có: 19 40 71 19 71 40 19 71 40 Trang 13 66 13 45 34 24 Câu 5. a) Ta có: 469 219 73 23 469 219 73 23 250 50 300 b) Ta có: 57 94 47 14 57 47 94 14 57 47 94 14 10 80 80 10 70 Trang 15
File đính kèm:
chuyen_de_phep_cong_hai_so_nguyen_toan_6.pdf