Chuyên đề Phép cộng các phân thức đại số Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phép cộng các phân thức đại số Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép cộng các phân thức đại số Toán 8

PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 2. Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Cộng xác phân thức đại số thông thường Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: x2 4x 4 a) với x 2; 6x 12 6x 12 3a 72a 2 b) với a 0 và b 0 . 5a2b5a2b Bài 2. Cộng các phân thức sau: 11y 63y 6 1 a) với y ; 4y2 14y2 1 2 mn 3 n7mn 3 n b) với m 0 và n 0 . 2m23n2m 2n3 Bài 3. Thực hiện phép cộng các phân thức sau: mm4mn b) với m 2n ; m 2nm 2n4n2 m2 Bài 8. Thực hiện các phép tính sau. x2 231 a) với x 1; x3 1x2 x 1 1 x r 132r2 1 r b) với r 0 và r s. r2 rs s2 r2r2 rs Dạng 3. Tính giá trị biểu thức tổng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Thực hiện phép cộng các phân thức đại số tương tự Dạng 1 và Dạng 2 Bước 2.Thay giá trị của biến vào phân thức và tính Bài 9. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x2 2 x 5 50 5x tại x = -2 5x 25 xx x 5 224x Bài 10. Cho biểu thức A với x 0 và x 1. x2 x1 x2 x1 x3 a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 2. Dạng 4. Giải toán đố có sử dụng phép cộng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Thiết lập các biểu thức theo yêu cầu của đề bài; Bước 2. Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết. Bài 11. Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600 m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ 14y 8mn 4 a) Ta được: ; b) Ta được: . 4y2 1 2m23nmn 2 Bài 3. a) Gợi ý: u2 – 4 = (u – 2)(u + 2). b) Mẫu chung = 8x3y2. 4x2 8x 12y 2xy 5 Rút gọn thu được . 8x3y2 Bài 4. a) Gợi ý: x2 – 1 = (x – 1)(x + 1); x2 – 2x + 1 = (x – 1)2; Mẫu chung = (x + 1)(x – 1)2; 3x2 x 2 Rút gọn thu được . (x 1)(x 1)2 b) Gợi ý: 4p2 – q = (2p – q)(2p + q); 8p3 + q3 = (2p + q)(4p2 – 2pq + q2); Mẫu chung = (2p – q)(4p2 – 2pq + q2); 4p3 q3 6p2q 3pq2 2 pq q2 Rút gọn thu được . (2p q )(2p q )(4p2 2pq q2 ) Bài 5. x 2 x 2 (x 1)2 a) Gợi ý: Rút gọn thu được x 1; 1 xx 1 x 1 5y 2 5y 2 b) Gợi ý: y2 – 4 = (y – 2)(y + 2) và ; 4 y2y2 4 y 21 Rút gọn được . (y 2).(y 2)y 2 Bài 6. x3 10x2 25xx (x 5)2 x 5 Bài 9. Rút gọn được . 5x(x 5) 5x(x 5) 5 Thay x = -2 thu được giá trị biểu thức là 0,6. Bài 10. 2 a) Rút gọn được . x(x 1)(x2 x 1) 1 b) Thay x = 2 vào biểu thức thu gọn được giá trị . 7 Bài 11. a) Gợi ý công thức Khối lượng công việc = thời gian làm việc x năng suất Các biểu thức thu được là 5000 * (ngày); x * Thời gian làm phần còn lại = (khối lượng công việc còn lại) / (năng suất mới), được biểu 6600 thức (ngày) x 25 5000 6600 * Tổng thời gian (ngày); (3) xx 25 b) Thay x = 250 vào biểu thức (3) được 44 ngày. Bài 12. a) Công thức chuyển động: s = v.t (s: quãng đường; v: vận tốc; t: thời gian). Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng + vận tốc dòng; Vận tốc ngược dòng = vận tốc riêng – vận tốc dòng; Bài 6: Thực hiện phép tính: 2x 13 a2 b2 2a ba 1227 x 5 a) b) c) x 2x2 4x 2 a 22 b ab b 1 9x 18 7218 x2 12x 24 Bài 7: Thực hiện phép tính: 5b 3a 14a 2 52x 34x2 3 x2 2x2x 1 a) b) c) 9a2b5ab315 a3b 2x2x 18x2 4x x3 1x2 x 1x 1 Bài 8: Thực hiện phép tính: 11 x 2x 132x2 1 2x x4 a) b) c) x3 x2 x 1 x2 6x 96x x2 9x2 9 2x2 x14 x2 2x2 x 1 x Bài 9: Thực hiện phép tính: 433 123 a) b) y x z x y x y z y z x z x2 3x 2x2 12x 35x2 7x 10 Bài 10: Cho ba số a;b;c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a;;bc : bc ac ab a b a c b a b c c a c b 2x2 3x 12 ABC Bài 11: Tìm các số A;;BC để: x 3 3 x 3 3 x 3 2 x 3 Lời giải Bài 1: Thực hiện phép tính: x 4 10 8xx 4108 x 7x 147 x 2 x 2 a) 14 14 14 14 14 2 7x 228 xy 7 x 228 xy 7 x 8xyx 7 8y 7 8 y b) 24xy 24 xy 24 xy 24 xy 24 xy 24 y 3x y6x 4y3x y 6x 4y9x 3y 3 3x y c) 3 3x y3x y3x y3x y3x y 572 x5 x 2 7 2x 3x 3 a) x 2x2 4x2 4x2 4 2x 92 2x 922 x 3 2x 31 b) 94 x2 2x 34x2 94x2 92x 3 x4yx4yx2 4y2 x 2y c) 2y2 xy x2 2xy y 2y x x x 2y xy 2y x xy 12x 512x 52 x 1 x 2x 5 x2 3x 2 d) x2 x2x2 2x x 1 2 x2 1 2x x2 1 2x x2 1 Bài 5: Tìm x biết: 23 a) 0 (với x 3) x 3x2 9 232 x 3 3 2x 3 Ta có: x 3x2 9x2 9x2 9 233 Do đó 0 2x 3 0 x (thỏa mãn x 3). x 3x2 92 3 Vậy x . 2 23x 2 1 b) (với x ) 9x2 6x 1 1 9x2 13 x 3x 1 2 3 23x23x213 x 3x 1 3x 9x2 3x 2 Ta có: 9x2 6x 119 x2 3x 1 2 13 x 1 3x 13 x 13 x 2 13 x 1 3x 2 23x 2 Do đó: 9x2 3x 2 2 9x2 3x 0 9x2 6x 1 1 9x2 13 x 3x 1 2 1 33x x 1 0 x 0 hoặc x 3 1 So sánh với điều kiện x ta suy ra x 0 . 3 Bài 6: Thực hiện phép tính: 2x 132x2 12 x 2x 1 32x2 1 2x b) 2x2 x14 x2 2x2 xx 2x 1 2x 12 x 1 x 2x 1 2x 1 2 32x2 .x 2x 1 2 8x 1 4x2 8 x 2x 12 x 1 x 4x2 1 4222 x4 x4 x2 1 x 1 x 1 x 1 x x x 1 x 1 x 1 c) x3 x2 x 1 1 x1 x1 x1 x Bài 9: Thực hiện phép tính: 433 4 y z 3 z x 3 y x a) y x z x y x y z y z x z y x z x y z y z 1 . y x z x y z y x z x 123123 b) x2 3x 2x2 12x 35x2 7x 10 x 1 x 2 x 5 x 7 x 2 x 5 111111116 . x 1x 2x 5x 7x 2x 5x 1x 7 x 1 x 7 Bài 10: Cho ba số a;b;c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a;;bc : bc ac ab bc ac ab a b a c b a b c c a c b a b a c a b b c a c b c bc b c ac a c ab a b bc b c ac a b b c ab a b a b a c b c a b a c b c b c bc ac a b ab ac a b b c a c 1 a b a c b c a b a c b c 2x2 3x 12 ABC Bài 11: Tìm các số A;;BC để: x 3 3 x 3 3 x 3 2 x 3 2 ABC A B x 3 C x 3 Cx2 B 6C x A 3B 9C Xét vế phải: x 3 3 x 3 2x 3 x 3 2 x 3 2
File đính kèm:
chuyen_de_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so_toan_8.pdf