Chuyên đề Phép biến hình môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phép biến hình môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phép biến hình môn Toán Lớp 12

PHÉP BIẾN HÌNH Gv: NGUYỄN THỊ QUYÊN NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Các phép dời hình: phép tịnh tiến, phép quay 2. Phép vị tự 3. Phép đồng dạng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 A. A( 2, -1) B. D( -1, -1). C. B( 1, -2) D. C(-2, 1) Câu 2: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 3, -2) thành điểm A’( 1, 4) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm A. B’( 1, -1). B. B’( - 1, 1), C. B’(4, 2), D. B’ (-4, 2), Câu 3: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo v biến đt d thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây: A. v (2; 1) B. v (2;1) C. v (1;2) D. v ( 1;2) Câu 4: Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số -3. A. B( -9, 6) B. C ( -3, 6) C. D ( -3, 10) D. A( 6, 9) Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Ảnh của tam giác AOF qua phép là: TAB A. Tam giác DEO B. Tam giác ABO C. Tam giac BCO D. Tam giác CDO Câu 6: Tìm tọa độ vecto v biết phép tịnh tiến theo vecto v biến M( -1, -3) thành điểm M’ ( -2, 4) A. v 1;7 v 1; 7 v 1;1 D. v 1; 1 B. C. Câu 7: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 A. B( 1, -2) B. D( -1, -1). C. C(-2, 1) D. A( 2, -1) Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm I, E, F, K lần lượt là trung điểm của DI, CI, AI. Biết (IA,IB)=900. Ảnh của tam giác ADE qua phép Q là: (I , 270o ) Câu 17: Cho các mệnh đề sau I.Phép quay là một phép dời hình . I.Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thảng song song với nó. III. Phép đồng dạng là một phép dời hình . IV. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép vị tự ta được phép đồng dạng . Số mệnh đề nào đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 18: Cho (3;1) và đường tròn (C) : x2 + y2 +2x -4y -4=0 . Ảnh của (C) qua là (C’) A. (x-2)2 + (y-3)2 = 9 B. (x+)2 + (y-1)2 = 9 C. (x+2)2 + (y+3)2 = 9 D. (x-4)2 + (y+1)2 = 9 Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm: TAB AD A. A’ đối xứng với A qua C. B. O là giao điểm của AC và BD. C. C. D. A’ đối xứng với D qua Câu 20: Cho các mệnh đề sau : Phép dời hình biến : I.Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia . II.Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. III.Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho . IV.Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó. Số mệnh đề ĐÚNG là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4;2 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 . Tìm tọa độ điểm N. A. 3; 4 B. 5;0 C. 5;0 D. 3;4 2 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2;4 là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số k . 3 Tìm tọa độ điểm N. A. 3;6 B. 3; 6 C. 3;6 D. 3; 6 3 được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 900 . 4 3 3 4 3 A. 3; . B. ; 3 . C. 3; . D. 3; . 4 4 3 4 2 2 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 6 y 4 12 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 và phép quay tâm O góc 900 . 2 2 2 2 2 A. x 2 y 3 3 B. x 2 y 3 3 2 2 2 2 C. x 2 y 3 6 D. x 2 y 3 6 1 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2; 8 là ảnh của điểm N ;2 qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 k . Tìm số k . A. k 1 B. k 4 C. k 16 D. k 4 2 2 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 4 9. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 1 . 2 2 2 2 A. x 4 y 5 9 B. x 2 y 3 9 2 2 2 2 C. x 4 y 5 9 D. x 2 y 3 9 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4;2 là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc 900 . Tìm tọa độ điểm N. A. 2;4 B. 2; 4 C. 2;4 D. 2; 4 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:3 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 900 . A. x 3 y 2 0 B. x 3 y 2 0 C. x 3 y 6 0 D. x 3 y 2 0 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4;2 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc 900 . A. 2; 4 B. 2; 4 C. 2;4 D. 2;4 2 2 Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 3 y 2 4 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 900 . 2 2 Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 5 1. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc . 2 2 2 2 2 A. x 2 y 5 1 B. x 5 y 2 1 2 2 2 2 C. x 2 y 5 1 D. x 5 y 2 1 Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4;2 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc . 2 A. 2;4 B. 2;4 C. 2; 4 D. 2; 4 2 2 Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 4 8. Viết phương trình đường tròn là 1 ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k . 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 2. B. x 1 y 2 2. 2 2 2 2 C. x 4 y 8 16. D. x 1 y 2 4. Câu 48: Phép biến hình nào dưới đây là phép đồng nhất ? A. Phép đối xứng trục Ox. B. Phép quay tâm I góc 450 . C. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;0 . D. Phép vị tự tỉ số 1. Câu 49: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép đồng nhất ? A. Phép tịnh tiến theo vectơ 0 . B. Phép vị tự tỉ số 1. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay góc k2 , k . Câu 50: Phép biến hình nào dưới đây có thể biến đường tròn thành đường tròn không cùng bán kính với nó. A. Phép quay. B. Phép vị tự tỉ số k k 1 . C. Phép tịnh tiến. D. Phép đối xứng trục.
File đính kèm:
chuyen_de_phep_bien_hinh_mon_toan_lop_12.pdf