Chuyên đề Phân thức đại số (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phân thức đại số (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Phân thức đại số (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8

RÚT GỌN BIỂU THỨC Bài 1: (a2 b2 c2 )(a b c)2 (ab bc ca) Rút gọn A (a b c)2 (ab bc ca) Lời giải Có: (a b c)2 (ab bc ca) a2 b 2 c2 ab bc ca MS a2 b2 c2 ab bc ca TS (a2 b2 c2 )(a2 b2 c2 2ab 2bc 2ac) (ab bc ca)2 (a2 b2 c2 )(MS ab bc ca) (ab bc ca)2 (a2 b2 c2 ).MS (a2 b2 c 2 )(ab bc ca) (ab bc ca)2 (a2 b2 c2 ).MS (ab ac bc)(a2 b2 c2 ab bc ca) MS.(a2 b2 c 2 ab bc ca) MS 2 TS MS 2 A MS MS MS Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau x2 yz y2 zx z2 xy a) A y z z x x y 1 1 1 x y z a(a b) a(a c) b(b c) b(b a) c(c a) c(c b) b) B a b a c b c b a c a c b (b c)2 (c a)2 (a b)2 1 1 1 (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) Lời giải x2 yz y2 zx z2 xy x(x2 yz) y(y2 yz) z(z2 xy) x3 y3 z3 3xyz a) A y z z x x y 1 1 1 x y z x y z x y z x y z x y z (x y z)(x2 y2 z2 xy yz zx) A x2 y2 z2 xy yz zx x y z a(a b) a(a c) b(b c) b(b a) c(c a) c(c b) b) B a b a c b c b a c a c b (b c)2 (c a)2 (a b)2 1 1 1 (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) a(a b) a(a c) b(b c) b(b a) c(c a) c(c b) Đặt B a b a c ; B b c b a ; B c a c b 1 (b c)2 2 (c a)2 3 (a b)2 1 1 1 (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) 1 (a c)(a2 ab b2 ) (b c)(a2 ab b2 ) ........ (a c)(a2 ab b2 b2 bc c2 ) (b c)(a2 ab b2 c2 ca a2 ) (b a)(b2 bc c2 c2 ca a2 ) (a c)(a c)(a b c) (b c)(b c)(a b c) (b a)(b a)(a b c) (a b c) (a c)2 (b c)2 (c a) 2 (a b c).2.(a2 b2 c2 ab bc ca) MS TS A 2(a b c) MS Bài 5: Cho a,b,c là ba số phân biệt. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào (x a)(x b) (x b)(x c) (x c)(x a) x : S x (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) Lời giải x2 (a b)x ab x2 (b c)x bc x2 (a c)x ac S x (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) 2 1 1 1 (a b) (b c) (a c) Sx x x (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) ab bc ac S A.x2 Bx C (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) x 1 1 1 a b b c c a +) A 0 (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) (a b)(a c)(b c) (a b) b c a c +) B 0 (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) ab bc ac S C x (c a)(c b) (a b)(a c) (b c)(b a) Bài 6: Cho a,b,c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào a,b,c a2 2a 3 b 2 2b 3 c2 2c 3 a) S S 2S 3S (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) 2 1 0 3 (2) a b c ax2 by2 cz2 Bài 8: 1 1 1 1 1 1 Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và 0 . Rút gọn: A a b c a2 2bc b2 2ac c2 2ab Lời giải 1 1 1 Ta có: 0 ab bc ca 0 a2 2bc a2 bc ab ca a b a c a b c Tương tự: b2 2ac b a b c ,c2 2ba c a c b 1 1 1 c b a c b a Khi đó A 0 a b a c b a b c c a c b a b b c c a 5 n3 2n Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản n N n4 3n2 1 Lời giải n3 2nd n(n3 2n)d Gọi (n3 2n,n4 3n2 1) d(d N * ) 4 2 4 2 n 3n 1d n 3n 1d n(n3 2n) (n4 3n2 1)d ( n2 1)d n2 1d n(n2 1) nd n4 d n4 3n2 d Ta có: n3 2n nd 1d d 1 2 2 4 2 n 1d 3n d n 3n d Bài 5: n3 2n2 1 Cho A n3 2n2 2n 1 a. Rút gọn A b. Chứng minh rằng nếu n Z thì giá trị tìm được ở câu a là phân số tối giản. Lời giải n3 2n2 1 (n 1)(n2 n 1) n2 n 1 a. A n3 2n2 2n 1 (n 1)(n2 n 1) n2 n 1 n2 n 1d b. Gọi (n2 n 1,n2 n 1) d(d N * ) 2d d 1;d 2 2 n n 1d Lại có n2 n 1 n(n 1) 1(le) d 2 d 1 2 Bài 6: n2 4 Cho phân số A (n N) . Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2009 sao cho phân số A n 5 chưa tối giản Lời giải n2 4 n2 25 29 29 A n 5 n 5 n 5 n 5 29 Để A là phân số chưa tối giản thì là phân số chưa tối giản n 529 n 29k 5 n 5 7 RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Các bước rút gọn biểu thức hữu tỷ - Tìm điều kiện xác định: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, cho tất cả các nhân tử khác 0 - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Phương pháp: + So sánh P với m : Xét hiệu P m , rồi so sánh với số 0 A 0 A 0 A B 0 A B 0 Chú ý: 0 hoặc: 0 B A 0 B A 0 B 0 B 0 A + Tìm x nguyên để P nguyên P Z B U A B + Tìm x để P nguyên: Chặn miền giá trị của P hoặc đặt bằng k(k Z) A + Tìm Min, Max của P B Nếu bậc của tử bậc của mẫu: Chia xuống (chú ý dấu bằng xảy ra) + Chú ý: Sử dụng bất đẳng thức a b 2 ab Bài 1: HSG Yên Phong, năm học 2015 y x x2 y xy2 Cho biểu thức A 2 2 . 2 2 x 0, y 0, x y x xy xy y x y a. Rút gọn A b. Tính giá trị của A khi x y 0 và thỏa mãn 2x2 2y2 5xy Lời giải (x y) a. Rút gọn được A x y 2 2 2 2 2x y 0(loai) b. 2x 2y 5xy (2x xy) (2y 4xy) 0 (2x y)(x 2y) 0 x 2y 0(tm) (2y y) Thay x 2y vào A , ta được: A 3 2y y 9 Bài 4: HSG Thường Tín, năm học 2018 - 2019 x2 1 x3 1 x4 x3 x 1 Cho biểu thức A , x 0; x 1 x x2 x x x3 a) Rút gọn A b) Tính A biết x thỏa mãn x2 x 12 6 c) Chứng minh rằng A 4 . Từ đó tìm x để B nhận giá trị nguyên A Lời giải a) Rút gọn A Với x 0,x 1 x2 1 x3 1 x4 x3 x 1 A x x2 x x x3 x2 1 x2 x 1 x2 1 x x x x x2 2x 1 x 1 2 x x b) Tìm A biết x thoã mãn: x2 x 12 2 2 x 3 Ta có: x x 12 x x 12 0 x 4 loai 16 Khi x 3 thì A . 3 6 c) Chứng minh rằng: A 4 . Từ đó tìm x để B nhận giá trị nguyên A 2 x 1 4x Vì x 0 nên 4 A 4 x x 6 6x Ta có B 0 vì x 0 A x 1 2 6 6 Vì A 4 1,5 A 4 11
File đính kèm:
chuyen_de_phan_thuc_dai_so_phan_2_boi_duong_hsg_toan_8.docx