Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 15: Từ loại
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 15: Từ loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 15: Từ loại

CHUYÊN ĐỀ 15: TỪ LOẠI (WORD FORMS) 1. Cách cấu tạo của danh từ STT Quy tắc Ví dụ develop (v) +ment = development (n): sự phát triển 1 V + ment => N entertain (v)+ ment = entertainment (n): sự giải trí Attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự 2 V + ance => N Perform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh 3 V + ion/ation =>N inform (v)+ ion = information (n): thông tin many (v) + age = marriage (n): hôn nhân 4 V + age => N carry (v)+ age = carriage (n): sự chuyên chở hàng hóa, xe ngựa survive (v) + al = survival (n): sự sống sót 5 V + al => N arrive (v) + al = arrival (n): sự đến, tới teach (v) + ing = teaching (n): công việc dạy học 6 V + ing => N train(v)+ing = training (n): công việc đào tạo work (v)+ er = worker (n): công nhân 7 V + er => N employ (v) + er = employer (n): ông chủ act (v) + or = actor (n): diễn viên 8 V + or => N survive (v)+ or = survival (n): người sống sót act (v) + ress = actress (n): nữ diễn viên 9 V + ress => N wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn assist (v)+ ant = assistant (n): trợ lí 10 V + ant => N depend (v) + ant = dependant (n): người phụ thuộc employ (v)+ ee = employee (n): công nhân 11 V + ee => N interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn 12 V + ledge => N know (v)+ ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức 13 V + ist => N type (v) + 1st = typist (n): người đánh máy 14 V + ar => N lie (v) + ar = liar (n): kẻ nói dối 15 V + ence =>N depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có 16 Adj + ness => N polite (a)+ ness = politeness (n): sự lịch sự able (a) + ity = ability (n): khả năng, năng lực 17 Adj + ity => N responsible(a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm 18 Adj + y => N honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà 19 Adj + ty => N certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn 20 Adj + age => N short (a) + age = shortage (n): sự thiếu hụt 21 Adj + cy => N proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo 22 Adj + dom => N free (a) + dom = freedom (n): sự tự do Adj + ism => N social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội 23 N1 + ism => N2 terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở 24 Adj + th => N wide (a)+ th = width (n): bề rộng, bề ngang child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu 25 N + hood => N 1 2 neighbor (n) + hood = neighborhood (n): vùng lân cận 26 N1 + ship => N2 friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn STT Quy tắc Ví dụ 1 Adj + ly => Adv slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng * Lưu ý: STT Quy tắc Ví dụ 1 N + ly => Adj like + ly = likely (a) Adj + ly => Adv quick + ly =quickly (adv) 2 V + al = N arrive + al = arrival (n) N + al = Adj nation + al =national (a) 3 V + ing = N teach + ing = teaching (n) N + ing = Adj bore + ing = boring (a) 4 Adj + y = N honest + y = honesty (n) N + y = Adj wind + y = windy (a) 5. Trật tự từ STT Quy tắc Ví dụ 1 Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ The book is so interesting that I can’t put it down. 2 Sau động từ là trạng từ. He runs more quickly than me. 3 Sau V(tri giác) + adj The food tastes delicious. * V (trigiác): hear, see, smell, taste, feel.... 4 Sau look, seem, get, become, find, make,... She looks happier than yesterday. + adj 5 Sau mạo từ (a/an/the) + N The development of industry causes air pollution. 6 Sau tính từ sở hữu He failed the exam because of his laziness. (my/your/our/his/her/their/its) là danh từ 7 Sau sở hữu cách là danh từ Mail’s house is very nice. 8 Sau đại từ chỉ định (this/that/these/those) This machine has been out of order. + N 9 Sau some/any/many/much + N There are many people waiting for the last bus. 10 Sau giới từ + N My parents are celebrating 30 years of marriage next week. 11 Trước danh từ là tính từ Copperheads are poisonous snakes. 12 Trước tính từ là trạng từ The matter is comparatively complicated and sensitive. 13 Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong Traditionally, the positions of the women câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ. were in the kitchen. 14 Sau danh từ là danh từ This firm is known for its high quality products. 15 Sau bring/take/have/buy/sell.... + N Money doesn’t bring happiness to man. 16 Giữa hai động từ là trạng từ He will certainly die If you don’t call a doctor. 1. Cấu trúc: despite + N = although + mệnh đề: mặc dù/dù... Do đó, đáp án đúng là C - disability (n): sự tàn tật 3 lựa chọn còn lại đều là động từ nên không phù hợp cấu trúc: • disable (v): làm hỏng, làm cho tàn tật. • disables (dạng hiện tại thêm s) • disabled (dạng quá khứ đơn) Dịch nghĩa: Mặc dù tàn tật nhưng cậu ta vẫn thành công trong việc học ngoại ngữ. 2. Ta có từ “doctors” là 1 danh từ, nên trước nó cần có 1 tínhtừ. → đáp án đúng là A - qualified (adj): có trình độ, có năng lực 3 đáp áncòn lại: qualify (v): có đủ khả năng, tiêu chuẩn quality (n): chất lượng, phẩm chất qualification (n): năng lực, trình độ chuyên môn Dịch nghĩa: Bệnh viện của chúng tôi có nhiều bác sĩ với trình độ giỏi. 3. Vị trí cần điền ở sau sở hữu cách (school’s) nên vị trí cần điền phải là một danh từ. → đáp án đúng là B - advertisement (n): mẫu quảng cáo 3 đáp áncòn lại: advertiser (n): tờ quảng cáo, người quảng cáo advertising (n): sự quảng cáo; nghề quảng cáo advertise (v): quảng cáo, làm cho cái gì được nhiều người biết đến Dịch nghĩa: Tôi nhìn thấy mẫu quảng cáo của trường bạn trên một tờ báo. 4. Cấu trúc: want to do st: muốn là gì, do đó vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. → Đáp án đúng là A - improve (v): cải thiện, nâng cao, mở mang 3 đáp áncòn lại: improving (dạng hiện tại phân từ của improve) improved (dạng quá khứ của improve) improvement (n): sự mở mang, cải tạo, nâng cấp Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Pháp, tôi có thể giúp bạn vì tôi đã học ngôn ngữ này 3 nămrồi. 5. Cụm: time-consuming có nghĩa là tốn thời gian 3 đáp án còn lại không phù hợp: consume (v): dùng, tiêu thụ, tiêu tốn consumer (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ consumption (n): sự tiêu thụ, sự tiêu dùng → Đáp án đúng là A Dịch nghĩa: Theo tôi, việc “chat” qua mạng Internet là tốn thời gian. 6. Vị trí cần điền là một tính từ do đằng sau nó là 1 danh từ (TV). → Đáp án đúng là C - interactive (adj): có tính tương tác 3 đáp áncòn lại: interact (v): tác động/ tương tác với nhau interaction (n): sự tương tác interactively (adv): một cách có tương tác Dịch nghĩa: Giai đoạn tiếp theo trong sự phát triển của ti vi có thể là ti vi tương tác. 7. Vị trí cần điền là một động từ, kết hợp dựa trên ý nghĩa của câu, ta có đáp án đúng là D -invented 3 đáp án còn lại không phù hợp: to invent (sai cấu trúc) invent (không phù hợp với từ “who” do chia sai) invention (n): sự phát minh Dịch nghĩa:Bạn có thể cho tôi biết ai là người đã phát minh ra loại máy này không? 8. Vị trí cần điền là một tính từ do nó đứng trước danh từ resources. → Đáp án đúng là B - natural (adj): thuộc về thiên nhiên 3 đáp áncòn lại: nature (n): thiên nhiên, tạo hoá naturally (adv): một cách tự nhiên 3 đáp án còn lại: surprising (adj): đi với danh từ/ chủ ngữ chỉ vật surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên surprise (v): gây ngạc nhiên, làm cho ngạc nhiên Dịch nghĩa: Họ đã bất ngờ vì anh ta từ chối giúp đỡ họ. 20. Theo quy tắc: more + adj (so sánh hơn) → Đáp án đúng là C - decisive (adj): quyết đoán 3 đáp án còn lại: decision (n): sự quyết định decide (v): quyết định decided (dạng quá khứ của động từ decide) Dịch nghĩa: Là một nhà lãnh đạo, cậu cần phải quyết đoán hơn. LUYỆN TẬP 2 (300) WORD FORM 1 1. It is almost ..for young people leaving school to get a job. (POSSIBLE) 2. It was .of you to make fun of him like that. (KIND) 3. Jean is the material which was after sailors from Genoa in Italy. (NAME) 4. Elvis Presley was a ..pop singer. (FAME) 5. Have you seen the new ..for Double Rich shampoo? ADVERTISE) 6. You are to choose how to spend the evening. (FREEDOM) 7. This road is much than I thought. (LENGTH) 8. Lon Don is . for fog. (FAME) 9. Vietnamese people are very . (FRIEND) 10 are able to ask questions by using their remote control. (VIEW) 11. I want some more. about your school. Mr. Baker had an accident. (INFORM) 12. He always drives . (CARE) 13. I used to so much when I was young. (CRY) 14. Miss Moon is the most . girl in my school. (BEAUTY) 15. Fashion ..want to change the traditional ao dai. (DESIGN) 16. He is a strict (EXAMINE ) 17. I want toat the course. (ATTENDANCE ) 18. This school has excellent.. (REPUTE) 19. We often take part in many...activities at school. (CULTURE) 20. If you want to ..your English, we can help you. (IMPROVEMENT) 21. Please phone this number for more (INFORM) 22. I want to.for selling my house. (ADVERTISEMENT) 23. He is anof this new paper. (EDITION) 24. This book is not. (AVAIL) 25. He..answered these questions (EXACT) 26. He is a famous stamp.. (COLLECT) 27. He has a fine stamp (COLLECT) 28. There was some new .. in the laboratory (EQUIP) 29. They.me to join their family to Hue last year.(INVITATION) 30. It is an..journey.(INTEREST) 31. He is ..in playing soccer. (INTEREST) 32. It was an..day. (ENJOY) 33. She sings very. (BEAUTY) 34. The accident happens because of driving (CARE) 35. You shouldfor an hour. (RELAXATION) 36. There is a ..lot near my house. (PARK) 37. Some young people today have a very strange. (APPEAR) 38. Her clothes look very modern and .. (FASHION) 39. Many designers took.from Vietnam’s ethnic minorities. (INSPIRE) 40. What a ..T. Shirt! (COLOR)
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_vao_lop_10_chuyen_de_15_tu_loai.docx