Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 10: Danh động từ và động từ nguyên mẫu
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 10: Danh động từ và động từ nguyên mẫu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi vào Lớp 10 - Chuyên đề 10: Danh động từ và động từ nguyên mẫu

CHUYÊN ĐỀ 10: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUND AND INFINITIVE) 1. Những động từ theo sau bởi “Ving” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Admit doing st thú nhận làm gì 2 Deny doing st phủ nhận làm gì 3 Appreciate doing st cảm kích làm gì 4 Avoid doing st tránh làm gì 5 Delay/postpone/put off doing st hoãn lại làm gì 6 Hate/detest/resent doing st ghét làm gì 7 Enjoy/fancy doing st thích làm gì 8 Imagine doing st tưởng tượng làm gì 9 Involve doing st có liên quan làm gì 10 Keep doing st cứ làm gì 11 Mention doing st đề cập làm gì 12 Mind doing st phiền/ngại làm gì 13 Miss doing st suýt, lỡ làm gì 14 Tolerate doing st chịu đựng làm gì 15 Practice doing st thực hành làm gì 16 Recall doing st nhớ lại làm gì 17 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì 18 Resist doing st phản đối làm gì 19 Risk doing st liều lĩnh làm gì 20 Suggest doing st gợi ý làm gì 21 Finish doing st hoàn thành làm gì 22 Recommend doing st đề xuất làm gì 23 Be busy doing st bận làm gì 24 Be worth doing st đáng làm gì 25 Look forward to doing st mong đợi làm gì 26 Feel like doing st thích/muốn làm gì 27 There is no point in doing st không đáng làm gì = It’s no use/good doing st 28 Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì 29 Spend time doing st dành thời gian làm gì 30 Waste time doing st lãng phí thời gian làm gì 31 Have difficulty (in) doing st gặp khó khăn trong việc làm gì 32 Can’t help/stand/bear doing st không thể chịu/nhịn được 2. Những động từ theo sau bởi “TO V” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Afford to do st có đủ khả năng làm gì 2 Agree to do st đồng ý làm gì 3 Arrange to do st sắp xếp làm gì 4 Appear to do st hóa ra là 5 Ask to do st yêu cầu làm gì 6 Attempt to do st nỗ lực làm gì 51 Forbid sb to do st cấm ai làm gì 52 Force sb to do st ép ai đó làm gì 53 Get sb to do st bảo ai đó làm gì 54 Instruct sb to do st chỉ dẫn ai làm gì 55 Invite sb to do st mời ai đó làm gì 56 Order sb to do st ra lệnh cho ai làm gì 57 Prefer sb to do st muốn ai đó làm gì hơn 58 Persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì 59 Remind sb to do st nhắc nhở ai làm gì 60 Request sb to do st đòi hỏi ai làm gì 61 Warn sb not to do st cảnh báo ai không làm gì 62 Teach sb to do st dạy ai làm gì 63 Urge sb to do st hối thúc ai làm gì 64 Tempt sb to do st xúi giục ai làm gì 65 Want sb to do st muốn ai đó làm gì 66 To/in order to/so as to + V để làm gì (chỉ mục đích) 67 It takes sb + time + to V ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì 68 Be about to V = be going to V chuẩn bị làm gì 69 How/when/where/what/who/whether+ To V 70 Find it adj + to V thấy cái gì như thế nào để làm gì The first/second/ third/..../last/ only đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy 71 + to V nhất làm gì 3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V (bare)” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Try to do st cố gắng làm gì Try doing st thử làm gì 2 Remember to do st nhớ phải làm gì Remember doing st nhớ đã làm gì 3 Forget to do st quên phải làm gì Forget doing st quên đã làm gì 4 Advise sb to do st khuyên ai đó làm gì Advise doing st khuyên làm gì 5 Allow/permit sb to do st cho phép ai đó làm gì Allow/permit doing st cho phép làm gì 6 Recommend sb to do st khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì Recommend doing st khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 Encourage sb to do st khuyến khích ai đó làm gì Encourage doing st khuyến khích làm gì 8 Mean to do st dự định làm gì Mean doing st có nghĩa là 9 Regret to do st rất lấy làm tiếc khi phải làm gì Regret doing st hối tiếc vì đã làm gì 10 Go on to do st tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc Go on doing st chỉ sự liên tục của hành động 11 V(tri giác) + 0 + V(bare) khi chứng kiến toàn bộ sự việc A.wanted B.to want C.wanting D.want 18. Mike is interested in stamps. A.collect B. collecting C.to collect D.collected 19. Do you consider our friends on Sunday? A.inviting B. invited C.be invited D. to invite 20. I can’t stand her cry every night. A. to have seen B. tosee C. see D.seeing PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN 1. Cấu trúc: enjoy doing st (thích làm gì đó) → Đáp án đúng là B - watching Dịch nghĩa: Tôi thích xem cả quần vợt và cầu lông. 2. Cấu trúc: to be keen on doing st (thích làm gì đó - ám chỉ sở thích) → Đáp án đúng là: B - fishing (câu cá) Dịch nghĩa: Tôi thích câu cá. 3. Cấu trúc: love to do st = love doing st (yêu thích làm việc gì đó) → Đáp án đúng là: D (B&C are correct - cả lựa chọn B và C đều đúng) Dịch nghĩa: Tôi yêu thích học môn tiếng Anh. 4. Cấu trúc: glad to do st (vui thích làm điều gì) → Đáp án đúng là: A - to meet (gặp gỡ) Lựa chọn D bị loại vì câu này không dùng ở thể bị động. Dịch nghĩa: Tôi rất vui được gặp bạn. 5. Cấu trúc: stop to do st (dừng lại để làm gì đó) Chú ý: Phân biệt với trường hợp: stop doing st (có nghĩa là dừng việc gì đó lại, không làm nữa) → Đáp án đúng là: D - to say (say: nói gì đó) Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dừng lại để chào tạm biệt cô ấy. 6. Cấu trúc: invite sb to do st (mời ai đó làm gì) → Đáp án đúng là: C- to teach (dạy) Dịch nghĩa: Tôi sẽ mời cô ấy dạy học cho các con của tôi. 7. Cấu trúc: Let sb do st (để ai đó làm gì) → Đáp án đúng là: B - hear (nghe) Dịch nghĩa: Hãy để tôi được biết tin về bạn sớm nhé. 8. Cấu trúc: look forward to + st/ doing st (trông đợi điều gì/ làm gì) → Đáp án đúng là: C - to hearing Dịch nghĩa: Tôi mong sớm nghe tin về bạn. 9. Cấu trúc: would like to do st (muốn làm gì đó) (thể hiện sự trang trọng) → Đáp án đúng là: A - to come (đến) D sai vì không phải dạng nguyên thể có “to” của động từ chính (come) Dịch nghĩa: Bạn có muốn đến buổi tiệc không? 10. Cấu trúc: agree to do st (đồng ý làm gì) → Đáp án đúng là: A - to sign (kí kết) Dịch nghĩa: Giám đốc đã đồng ý kí kết hợp đồng. 11. Cấu trúc: promise to do st (hứa làm gì) → Đáp án đúng là: D - to obey (vâng lời) Dịch nghĩa: Tôi đã hứa là sẽ vâng lời cha mẹ. 12. Cấu trúc: avoide doing st (tránh làm gì) → Đáp án đúng là: B answering 14. They finished________and then they wanted________out for pleasure. A. learn/to go B. to learn/go C. learnt/goes D. learning/to go 15. I hope________that tiring work again. A. not do B. not to do C. not doing D. to not do 16. They postponed________an Element School for the lack of finance. A. built B. to build C. building D. builds 17. It’s no use________him. He never allows anybody________him advice. A. advise/give B. to advise/to give C. advising/giving D. advising/to give 18. Are his ideas worth________to? A. listen B. to listen C. listening D. listened 19. He always avoids________me in the streets. A. meet B. to meet C. met D. meeting 20. My parents decided________a taxi because it was late. A. take B. to take C. taking D. took 21. Do you agree________me some money? A. lend B. to lend C. lending D. lent 22. Tom refuses________his address. A. give B. giving C. to give D. gave 23. The passengers asked her how________ to the police station? A. to get B. getting C. got D. get 24. My friends arranged________ at the airport in time. A. meet B. to meet C. meeting D. met 25. Do you plan________ out or________ at home at this weekend? A. go/stay B. to go/stay C. going/stay D. to go/staying 26. I dislike_______ in line.- So do I. That’s why I prefer________ at night when there are fewer people in the supermarket. A. wait/shop B. to wait/shopping C. waiting/shopping D. waiting/to shop 27. He continued________ after his illness. A. worked B. to work C. to working D. working 28. My watch’s hands keep________. A. stopping B. to stop C. stopped D. stop 29. My grandfather is used to________ up early in the morning. A. getting B. to get C. get D. got 30. Don’t forget________ her my message when you see her. A. give B. to give C. giving D. gave 31. I can’t help________ his opinions. A. consider B. to consider C. considering D. considered 32. You should try________ any shirts you want to buy. A. wear B. to wear C. wearing D. wears 33. He used to fall asleep without ________ his shoes off. A. take B. to take C. taking D. taken 34. He spent many hours ________ to repair his car. A. try B. to try C. trying D. tries 35. Mary agreed ________ to the circus with Ann. A. went B. to go C. going D. goes 36. Mike is considering ________ a new car. A. bought B. to buy C. buying D. buys 37. Mrs. Green prefers________ TV to________ to the cinema. A. watching/go B. to watch/going C. watching/going D. watches/go 38. She expects________ him tomorrow, but I look forward to_______ him right away. A. see/see B. to see/see C. see/seeing D. to see/seeing 39. They advised me ________ a raincoat.
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_vao_lop_10_chuyen_de_10_danh_dong_tu_va_don.docx