Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Hàm số bậc hai và các bài toán tương giao với đồ thị hàm số bậc nhất
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Hàm số bậc hai và các bài toán tương giao với đồ thị hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Hàm số bậc hai và các bài toán tương giao với đồ thị hàm số bậc nhất

HÀM SỐ BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN Chủ đề 6 TƯƠNG GIAO VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT HÀM SỐ BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN Chủ đề 6 TƯƠNG GIAO VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT F. HÀM SỐ BẬC HAI Mục Lục F. HÀM SỐ BẬC HAI...............................................................................................................1 . KIẾN THỨC CẦN NHỚ......................................................................................................1 . BÀI TẬP ..................................................................................................................................3 Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai. 6 . PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN .............................................................................................17 . KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2 Hàm số y ax với a 0 * Hàm số này có tập xác định x ¡ * Nếu a >0 thì hàm số nghịch biến khi x 0 * Nếu a 0 và đồng biến khi x < 0 * Nếu a > 0 thì y > 0 x ≠ 0 +) y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. * Nếu a < 0 thì y < 0 x ≠ 0 +) y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0. 2 ● Đồ thị của hàm số y ax (a 0) 2 * Đồ thị của hàm số y ax (a 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O. . BÀI TẬP 3 y f x x2 Bài 1: Cho hàm số 2 2 f f 5 1) Hãy tính f 2 ; f 3 ; ; 3 1 3 B 2;3 D ; 2) Các điểm A 2;6 , , C 4; 24 , 2 4 có thuộc đồ thị hàm số không ? Hướng dẫn giải 3 2 3 3 3 27 f 2 . 2 .4 6 f 3 .32 .9 1) Ta có: 2 2 ; 2 2 2 ; 2 2 2 3 2 3 2 1 3 3 15 f . . f 5 . 5 .5 3 2 3 2 9 3 2 2 2 ; 3 y f x x2 2) +) Thay toạ độ điểm A 2;6 vào công thức hàm số 2 3 6 .22 Ta có 2 6 6 ( thỏa mãn) 3 y f x x2 Vậy điểm A 2;6 thuộc đồ thị hàm số 2 3 y f x x2 +) Thay toạ độ điểm C 4; 24 vào công thức hàm số 2 3 2 24 . 4 Ta có 2 24 24 ( vô lí) 3 y f x x2 C 4; 24 Vậy điểm không thuộc đồ thị hàm số 2 3 2 B 2;3 y f x x +) Thay toạ độ điểm vào công thức xác định hàm số 2 3 2 3 3 . 2 3 .2 Ta có 2 2 ( thỏa mãn) 3 2 B 2;3 y f x x Vậy điểm thuộc đồ thị hàm số 2 x 1 y 2.12 2 M 1;2 +) Với 1 1 2 1 1 1 1 1 1 y 2. 2. N ; x2 1 +) Với 2 2 4 2 2 2 2 Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số y 2x và đồ thị hàm số y x 1 cắt nhau tại 2 điểm 1 1 N ; phân biệt M 1;2 và 2 2 . 2 Bài 3: a) Vẽ đồ thị hàm số y x (P) và đường thẳng y x 2 d trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P ) và d bằng phép tính. Hướng dẫn giải 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y x (P) Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y. x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 y x2 9 4 1 0 1 4 9 2 Đồ thị hàm số y x (P) là một Parabol có bề lõm quay xuống phía dưới và đi qua các điểm có toạ độ O 0;0 ; A 1;1 ; A' 1;1 ; B 2;4 ; B ' 2;4 ; C 3;9 ;C ' 3;9 +) Đường thẳng y x 2 d Cho x = 0 y = 2 D 0;2 Oy y = 0 x = 2 E 2;0 Ox Đường thẳng y 2x 2 d đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (2; 0) 2 b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y x (P) và đường thẳng y x 2 d là nghiệm y x2 y x2 y x2 1 2 2 của hệ phương trình: y x 2 x x 2 x x 2 0 2 2 - Giải phương trình: x x 2 0 2 A x ; y b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d luôn cắt P) tại hai điểm phân biệt 1 1 B x ; y x y x y 0 2 2 thỏa 1 1 2 2 . Hướng dẫn giải 2 2 a) Phương trình hoành độ giao điểm x (2m 1)x m 2 x (2m 1)x m 2 0(*) 2 2 2 Ta có (2m 1) 4.1(m 2) 4m 8m 9 4(m 1) 5 5 0 Vậy Parabol luông cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. x1 x2 2m 1 x x m 2 b) Vì là nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2 . y x2 1 1 y x2 Mặt khác 2 2 . x y x y 0 x3 x3 0 x x x2 x x x2 0 Ta có 1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 x x 0 2m 1 0 m 1 2 2 2 2 2 x1 x1x2 x2 0 x1 x2 3x1x2 0 2 4m 7m 7 0 (vn) 1 m Vậy 2 . 2 Bài 6: Cho parabol (P) : y x và đường thẳng (d) : y 2ax 4a (với a là tham số ) 1 a a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và P) khi 2 . b) Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) cắt P) taị hai điểm phân biệt có x ; x x x 3 hoành độ 1 2 thỏa mãn 1 2 . Hướng dẫn giải a) Phương trình hoành độ (d) và P) là x2 2ax 4a 0 1 a Khi 2 thì phương trình trở thành x2 x 2 0 Có a b c 0 nên phương trình có 2 nghiệm là x 1; x 2 . b) Phương trình hoành độ (d) và P) là x2 2ax 4a 0 (*) b) Ta có số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là số nghiệm của phương trình (1) 2 2 Phương trình (1) có: m 4( 4) m 16 0m ¡ x ; x Do đó (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2 A x ; y Vậy đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt 1 1 1 và A x ; y 2 2 2 với mọi m x1 x2 m x x 4 Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2 y x2 1 1 y x2 Ta lại có: 2 2 y2 y2 72 Theo đề, ta có: 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x 2x x 2 x x 49 2 2 x1 x2 49 1 2 1 2 1 2 m 2.( 4) 2 4 49 2 2 2 2 2 (m 8) 81 m 8 9 m 1 (trường hợp m 8 9 vô nghiệm vì m 0 ) y 2 y 2 72 Vậy với m 1;m 1 thì 1 2 . 1 y x2 Bài 8: Cho hàm số 2 có đồ thị (P) . a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Cho đường thẳng y mx n ( ) . Tìm m,n để đường thẳng ( ) song song với đường thẳng y 2x 5 (d) và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (P) . Hướng dẫn giải a) HS tự vẽ đồ thị hàm số. m 2 b) song song với y 2x 5 suy ra n 5 1 x2 2x n Phương trình hoành độ giao điểm của và (P): 2 x2 4x 2n 0 (*) Để và (P) có một điểm chung duy nhất thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì 0 4 2n 0 n 2 (thỏa mãn) Với x 2 ta có y 2 A( 2;2) Với x 4 ta có y 8 B(4;8) Gọi M (m;0) thuộc tia Ox(m 0) Gọi C( 2;0), D(4;0) Xét hai trường hợp: S S S S Trường hợp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có AMB ABDC ACM BDM Có ABDC là hình thang, AC 2cm, BD 8cm,CD 6cm (2 8)6 2 SABDC 30 cm ⇒ 2 S 30 Suy ra AMB cm2 (loại) Trường hợp 2: M thuộc tia Dx (M D) m 4 S S S S Ta có : AMB ABDC ACM BDM S 30cm2 , MC m 2(cm), MD m 4(cm) Có ABCD Suy ra 1 1 2 SACM AC.CM .2.(m 2) m 2(cm ) 2 2 1 1 S BD.DM .8.(m 4) 4(m 4)(cm2 ) BDM 2 2 2 SAMB 30cm SACM SBDM m 2 4(m 4) m 6 m = 6 (thỏa mãn). Vậy M (6;0) là điểm cần tìm. Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y 3x m 1 và parabol 2 (P) : y x a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m. x , x x 1 x 1 1 b) Gọi 1 2 là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để 1 2 Hướng dẫn giải a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) x2 3x m2 1 x2 3x m2 1 0(*)
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_vao_10_chu_de_ham_so_bac_hai_va_cac_bai_toa.docx