Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán rút gọn căn thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán rút gọn căn thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán rút gọn căn thức

CÁC BÀI TOÁN Chủ đề 1 RÚT GỌN CĂN THỨC A. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN CĂN THỨC Dạng 1: Biểu thức dưới dấu căn là một số thực dương..............................................3 A2 A Dạng 2: Áp dụng hằng đẳng thức ..................................................................3 2 Dạng 3: Biểu thức dưới dấu căn đưa được về hằng đẳng thức A A ................4 Dạng 4: Rút gọn tổng hợp (sử dụng trục căn thức, hằng đẳng thức, phân tích thành nhân tử; ).................................................................................................................6 Dạng 5. Bài toán chứa ẩn (ẩn x) dưới dấu căn và những ý toán phụ.....................10 Bài tập tự luyện:...............................................................................................................25 CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC 2 A nÕu A 0 1. A A A nÕu A < 0 2. A 0; B 0 AB A. B (Với ) A A 3. (Với A 0; B 0 ) B B 4. A2 B A B (Với B 0) 5. 2 A 0; B 0 A B A B (Với ) 6. 2 A 0; B 0 A B A B (Với ) A 1 7. AB A 0; B 0 B B (Với ) A A B 8. (Với B 0 ) B B Dạng 1: Biểu thức dưới dấu căn là một số thực dương. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: M 45 245 80 N 5 8 50 2 18 P 125 4 45 3 20 80 A 12 27 48 B 2 3 3 27 300 C (2 3 5 27 4 12) : 3 Hướng dẫn giải 2 M 45 245 4 .5 N 5 8 50 2 18 P 5 5 12 5 6 5 4 5 32.5 72 5 42.5 5.2 2 5 2 2.3 2 5 5 10 2 5 2 6 2 3 5 7 5 4 5 6 5 (10 5 6) 2 9 2 A 12 27 48 B 2 3 3 27 300 C (2 3 5 27 4 12) : 3 2 3 3 3 4 3 2 3 3 32.3 102.3 (2 3 5.3 3 4.2 3) : 3 3 2 3 3.3. 3 10 3 5 3 : 3 5 3 Nhận xét: Đây là một dạng toán dễ. Học sinh có thể bấm máy tính để giải, đa phần 2 áp dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải toán. A B A B ( B 0 ) Tự luyện: A 3 50 5 18 3 8 . 2 B 2 32 5 27 4 8 3 75 C 20 45 2 5 2 Dạng 2: Áp dụng hằng đẳng thức A A Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 2 2 2 2 a) 3 2 2 3 2 2 b) 5 2 6 5 2 6 c) 2 3 1 3 2 2 2 2 2 2 d) 3 2 1 2 e) 5 2 5 2 f) 2 1 2 5 Giải mẫu: 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 6 a) 2 A nÕu A 0 A A Lưu ý: Điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: A nÕu A 0 5 2 6 5 2 6 Nhận xét: Các biểu thức và là hai biểu thức liên hợp. Gặp những 2 biểu thức như vậy, để tính B ta có thể tính B trước rồi sau đó suy ra B. Bài 1: Rút gọn a) A 6 2 5 b) B 4 12 c) C 19 8 3 d) D 5 2 6 Hướng dẫn giải 2 A 6 2 5 5 1 5 1 5 1 a) 2 B 4 12 4 2 3 3 1 3 1 b) 2 C 19 8 3 4 3 4 3 4 3 c) 2 D 5 2 6 3 2 3 2 3 2 d) Bài 2: Rút gọn a) A 4 2 3 b) B 8 2 15 c) C 9 4 5 d) D 7 13 7 13 1 e) E 6 2 5 6 2 5 F 7 2 10 20 8 f) 2 Hướng dẫn giải 2 A 4 2 3 3 1 3 1 a) 2 B 8 2 15 15 1 15 1 b) 2 C 9 4 5 2 5 5 2 c) 3 4 1 3 5 2 4 6 2 B 6 5 b) 5 2 6 2 6 5 3 4 5 2 6 2 6 5 2 6 1 1 1 1 C ... c) 1 2 2 3 3 4 99 100 2 1 3 2 4 3 ... 100 99 9 1 1 1 D 7 4 3 4 4 3 3 (2 3)2 d) 2 3 2 3 2 3 1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 (2 3)(2 3) 1 3 3 4 3 4 3 3 4 2 3 1 3 4 5 2 3 E 2 2 2 3 1 5 2 3 2 3 1 52 2 3 e) 22 11 3 26 13 3 2 3 2 3 11 13 4 2 3 4 2 3 1 2 2 3 1 3 1 2 2 2 1 1 3 1 3 1 .( 2) 2 2 2 1 1 2 1 2 2 F 2 3 3 3 3 1 f) 2 3 6 3 3 3 3 1 2 3 3 1 2 2 3 3 3 1 2 3 2 3 4 2 3 2 2. 3 3 1 3 3 1 2 3 3 3 1 2 3 3 3 1 3 1 2 3 3 1 3 3 1 3 3 3 1 3 3 1 3 3 3 Bài 2: Rút gọn 7 5 6 2 7 6 5 2 2 5 a) 2 4 7 2 4 7 b) 6 2 6 2 6 1 1 6 2 5 1 : c) 3 2 5 3 2 5 d) 1 3 5 5 2 1 1 1 5 1 2 3 3 13 48 e) 3 3 2 3 12 6 f) 6 2 Bài 4: Rút gọn – Bài tập tự luyện 1 1 1 1 A B 1) 5 2 6 5 2 6 2) 3 2 3 2 3 2 3 15 12 1 C D 3) 3 3 1 4) 5 2 2 3 3 5 5 3 5 2 5 3 3 E F 5 3 5) 3 5 5 3 6) 5 3 15 3 4 4 G 6 2 5 H 2 2 7) 3 2 5 2 5 8) 10 2 2 2 2 2 2 2 I J 1 . 1 9) 5 1 2 1 10) 1 2 1 2 2 2 6 2 1 K L 3 : 2 5 2 5 11) 12) 1 3 2 3 3 2 2 3 1 6 1 M : N 13) 3 2 6 14) 1 7 7 3 2 2 3 2 2 1 2 2 O P 15) 3 2 1 2 2 3 16) 1 2 1 2 6 2 5 2 2 Q . 5 2 R 7 4 3 7 4 3 17) 1 3 5 18) 1 2 1 4 15 13 S : T 19) 2 5 5 3 21 12 3 20) 1 3 1 5 2 2 2 2 U V 21) 5 1 3 5 22) 3 1 6 3 3
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_vao_10_chu_de_cac_bai_toan_rut_gon_can_thuc.docx