Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán giải hệ phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán giải hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi vào 10 - Chủ đề: Các bài toán giải hệ phương trình

CÁC BÀI TOÁN Chủ đề 2 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH B. CÁC BÀI TOÁN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH B. CÁC BÀI TOÁN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH .............................................................1 . Kiến thức cơ bản .......................................................................................................2 . Ví dụ minh họa..........................................................................................................3 . Bài tập..........................................................................................................................4 . Bài tập tự luyện .........................................................................................................8 . Giải hệ phương trình và một số ý phụ................................................................11 . Giải hệ phương trình bậc cao ...............................................................................19 . Kiến thức cơ bản ax by c Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: (I) a ' x b' y c ' Trong đó a và b cũng như a’ và b’ không đồng thời bằng 0. a b * Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi a ' b' a b c * Hệ (I) vô nghiệm khi . a ' b' c ' a b c * Hệ (I) có vô số nghiệm khi . a ' b' c ' 1. Giải phương trình bằng phương pháp thế. (giả sử hệ có ẩn x và y ) - Từ một phương trình của hệ, biểu thị một ẩn chẳng hạn ẩn x theo ẩn kia - Thế biểu thức của x vào phương trình còn lại rồi thu gọn, ta tìm được giá trị của y. - Thế giá trị của y vào biểu thức của x ta tìm được giá trị của x. 2. Giải phương trình bằng phương pháp cộng đại số (giả sử hệ có ẩn x và y ) 3 8y 11 3 11 8y 8y 8 y 1 y 1 y 1 x 1 2y x 1 2y x 1 2y x 1 2y x 1 2.( 1) x 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-1). + Giải theo phương pháp cộng đại số: 3x 2y 11 4x 12 x 3 x 3 x 3 x 2y 1 x 2y 1 3 2y 1 2y 2 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-1). b) + Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ. Điều kiện: x 0; y 0 1 1 Đặt a; b (*) x y a b 1 Hệ phương trình đã cho tương đương với 3a 4b 5 2 2 b a b 1 3a 3b 3 7b 2 b 7 Ta có: 7 3a 4b 5 3a 4b 5 a b 1 9 a 1 b a 7 2 1 2 7 b y 7 y 7 2 Thay vào (*) ta có (thỏa mãn) 9 1 9 7 a x 7 x 7 9 7 7 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y ; 9 2 . Bài tập. Bài 1: Giải hệ phương trình 2x y 5 2x 5y 3 x y 1 a) b) c) x y 1 3x y 4 3x 2y 3 x 7y 26 3x 2y 11 2x 3y 1 d) e) f) 5x 3y 16 x 2y 1 4x y 9 x 2y 8 3x y 5 2x y 1 g) h) i) x y 1 5x 2y 23 x y 1 Hướng dẫn giải Nhận xét: Học sinh thành thạo phương pháp thế hoặc phương pháp cộng thì giải theo phương pháp đó. Bài 2: Giải hệ phương trình 2 y 3 3(x 1) 2(x 2y) 4 x a) b) 4(x 1) (x 2y) 9 1 2y 4 x 1 1 3x 2 x 4 y 2 x 1 y 2 c) d) 3 7 2x 1 2x 5 y 2 x 1 y 2 4 1 5 x y y 1 4 x 3 y 4 e) f) 1 2 1 2 x y 2 x y y 1 Hướng dẫn giải a) 3(x 1) 2(x 2y) 4 3x 3 2x 4y 4 5x 4y 1 5x 4y 1 4(x 1) (x 2y) 9 4x 4 x 2y 9 3x 2y 5 6x 4y 10 11x 11 x 1 6x 4y 10 y 1 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x; y 1; 1 . b) Điều kiện x 0 2 4 5 1 y 3 2y 6 10 x 1 x x x 2 x 2 (thỏa mãn) 1 1 1 2 2y 4 2y 4 2y 4 y 3 y 1 x x x x 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y ; 1 . 2 1 c) Điều kiện y 0 . Đặt t , hệ phương trình đã cho trở thành y f) Điều kiện: x 0; y 0 4 x 3 y 4 4 x 3 y 4 5 y 0 2 x y 2 4 x 2 y 4 2 x y 2 y 0 y 0 (Thỏa mãn) 2 x 2 x 1 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất x; y 1;0 . . Bài tập tự luyện Bài 1: Giải hệ phương trình. x 2 y 1 7x 2y 1 x y 3 2x y 8 1. 2. 3. 4. 2 x y 7 3x y 6 x 2y 0 3x y 7 5x 2y 9 2x y 4 0 2x 3y 7 0 5x 6y 17 5. 6. 7. 8. 4x 3y 2 x 2y 5 0 x 2y 4 0 9x y 7 4x 2y 3 2x 3y 5 3x 4y 2 0 2x 5y 3 9. 10. 11. 12. 6x 3y 5 4x 6y 10 5x 2y 14 3x 2y 14 x y 3 2 1 1 x 2 x y 1 x y 3 2 3 16. 5 3 13. 2 3 14. 15. y 3 x 8 9 3 1 x y 5 4x 3y 7 x y 10 0 y 4 4 7 3 ( 2 1)x 2y 1 2x y 2 1 5x 3y 4 3x 2y 3 17. 18. 19. 20. 4x ( 2 1)y 3 x y 1 x 2y 3 2x y 5 5x 2y 2 x y 2 x y 3 x 3 21. 22. 23. 24. 2x 3y 4 3x 3y 6 x y 3 2x 3y 1 2x y 1 4x 2y 4 3x 4y 7 3x 3y 1 25. 26. 27. 28. 4x 2y 2 x 5y 17,5 3x 4y 7 x 1,5y 0,5 5x 3 y 2 2 0,2x 0,1y 0,3 0,75x 3,2y 10 2x y 7 29. 30. 31. 32. x 6 y 2 2 3x y 5 x 3 y 2 4 3 x 4y 10 3x y 5 3x 5y 1 2x 3y 1 x 2y 1 33. 34. 35. 36. 5x 2y 28 2x y 8 x y 8 2x y 4 Phương pháp: Giải hệ bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. 4 1 12 5 5 1 1 63 10 x 2y x 2y x 3 y 2 x 1 y 1 7) 8) 9) 20 3 8 15 1 3 1 13 18 x 2y x 2y x 3 y 2 x 1 y 1 8 15 2 1 1 2 1 7 1 x 1 y 2 x 1 y 1 x 2y x 2y 10) 11) 1 1 1 5 2 12) 2 3 4 11 x 1 y 2 12 x 1 y 1 x 2y x 2y 1 1 2 5 2 1 2 3 3 x y x y x 2 y 1 3x y x 3y 14) 15) 13) 2 3 1 2 3 1 3 1 1 x 2 y 1 x y x y 3x y x 3y 5 1 2 3 5 2 5 2 2 2 x y x y 2x y 2x y x x y 16) 5 4 17) 18) 3 1 1 2 3 1 1,7 x y x y 2x y 2x y 15 x x y 5 3 4 9 4 5 2 1 2 x 2 y 1 2x 1 y 1 2x 3y 3x y 19) 20) 21) 2 5 3 2 13 3 5 1 21 x 2 y 1 2x 1 y 1 6 3x y 2x 3y 6x 3 2y 5 2 4 5 5 5 8 y 1 x 1 x y 3 x y 1 x y 1 2x y 3 2 22) 23) 24) 4x 2 4y 3 1 3 1 7 2 1,5 y 1 x 1 x y 3 x y 1 x y 1 2x y 3 5 x x 5x y 2x 3y 1 27 1 y y 12 x 1 y 3 y 1 x 1 25) 26) 27) x x 2x 3y 2y 5x 2 4 2 y 12 y x 1 y 3 x 1 y 1 2x2 3y2 36 3x2 y2 5 4x 2 y 2 13 28) 2 2 29) 2 2 30) 2 2 3x 7y 37 x 3y 1 2x y 7 Phương pháp: Nên đặt ẩn phụ để giải hệ phương trình để hệ được gọn và tránh sai xót trong giải toán. Lưu ý đặt điều kiện của x; y và ẩn phụ (nếu có) Bài 3: Giải hệ phương trình. x 2 y 1 5 3x 1 2y 1 1 x 2 y 3 3 1) 2) 3) 4 x y 1 2 2 3x 1 3 2y 1 12 2 x 2 3 y 3 4
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_vao_10_chu_de_cac_bai_toan_giai_he_phuong_t.docx