Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 4: Khoảng cách trong không gian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 4: Khoảng cách trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 4: Khoảng cách trong không gian

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 4 KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+ Dạng 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng Bài toán 1: Tính khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của đỉnh đến một mặt bên Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên. Bước 1: Xác định giao tuyến d Bước 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG AH d ( H d ). Bước 3: Dựng AI SH I SH .Khoảng cách cần tìm là AI Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy. Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác khoảng cách từ điểm A đến mặt bên (SBC). Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC). S Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH BC tại H. Dựng AI SH tại I BC SA I Vì BC SAH SBC SAH . BC AH C Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAH) theo giao tuyến SH có AI SH A nên AI mp SBC d A,mp SBC AI H Bài toán 2: Tính khoảng cách từ một đểm bất kỳ đến một mặt phẳng B Thường sử dụng công thức sau: d M A d A P K P O H O H K M d M ,mp P MO Công thức tính tỉ lệ khoảng cách: d A,mp P AO Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). Câu 1. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng A BC bằng Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG d M , AB C MI MA 1 1 BH Ta có d M , AB C d B, AB C . d B, AB C BI BB 2 2 2 1 1 1 1 1 2 57a Xét tam giác BB K có 2 2 2 2 2 BH . BH B B BK 2a a 3 19 2 BH 57a Vậy d M , AB C 2 19 Câu 3. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB C bằng a 2 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 7 2 14 Lời giải Chọn D Trong ABB A , gọi E là giao điểm của BM và AB . Khi đó hai tam giác EAM và EB B đồng d M , AB C EM MA 1 1 dạng. Do đó d M , AB C d B, AB C . d B, AB C EB BB 2 2 a 3 Từ B kẻ BN AC thì N là trung điểm của AC và BN , BB a . 2 BB BN a 21 Kẻ BI B N thì d B, AB C BI . BB 2 BN 2 7 1 a 21 Vậy d M , AB C d B, AB C . 2 14 Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng A BC bằng Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG S 2a H A C a B BC AB Ta có BC SAB . BC SA Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . 1 1 1 1 1 5 4a2 2 5a Ta có AH 2 AH . AH 2 SA2 AB2 4a2 a2 4a2 5 5 Câu 6. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a 6 a 2 a A. B. C. D. a 3 2 2 Lời giải Chọn B S H A C B Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC BC AB Ta có: BC SAB BC AH BC SA AH BC 1 a 2 Vậy AH SBC d A, SBC AH SB . AH SB 2 2 Câu 7. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. D. . 14 7 2 28 Lời giải Chọn B S A D H I O K B C Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, SH ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra AC BD . Kẻ HK BD tại K ( K là trung điểm BO ). Kẻ HI SH tại I. Khi đó: d A, SBD 2d H, SBD 2HI. a 3 1 a 2 Xét tam giác SHK, có: SH , HK AO . 2 2 4 1 1 1 28 a 21 Khi đó: HI . HI 2 SH 2 HK 2 3a2 14 a 21 Suy ra: d A, SBD 2HI . 7 Câu 9. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , B· AD 60o , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng? 21a 15a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 Lời giải Chọn C Trang 7 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH (ABCD). Từ H kẻ HM BD , M là trung điểm của BI và I là tâm của hình vuông. BD HM Ta có: BD (SHM) BD SH Từ H kẻ HK SM HK BD ( Vì BD (SHM) ) HK (SBD) d(H;(SBD)) HK. AI AC 2a 3a Ta có: HM . SH . 2 4 4 2 2a 3a . HM.HS 21a HK 4 2 . 2 2 2 2 14 HM HS 2a 3a 4 2 21a 21a d(C;(SBD)) d(A;(SBD)) 2d(H;(SBD)) 2HK 2. . 14 7 21a Vậy: d(C;(SBD)) . 7 Câu 11. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 6a 3a 5a 3a A. B. C. D. 6 3 3 2 Lời giải Chọn D BC AB Ta có: BC SAB BC SA Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_4_khoang_cach_trong_khong.docx