Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 9-10 điểm) - Phần 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 9-10 điểm) - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 9-10 điểm) - Phần 1

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và B 2; 2;0 và mặt phẳng P : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R 3 B. R 2 C. R 1 D. R 6 Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của AB I 3;2;1 3 2 1 d I; P 2 3 3 AB Gọi S là mặt cầu có tâm I 3;2;1 và bán kính R 3 2 2 Ta có H S . Mặt khác H P nên H C S P 2 2 Bán kính của đường tròn C là R R 2 d 2 I; P 3 2 2 3 6 . Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng P : 2x 6y z 3 0 cắt trục Oz và đường thẳng x 5 y z 6 d : lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 1 2 1 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 5 36. B. x 2 y 1 z 5 9. 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 5 9. D. x 2 y 1 z 5 36. Lời giải Chọn B P Oz A 0;0;3 Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình: 2x 6y z 3 0 2x 6y z 3 0 x 4 x 5 y z 6 2x y 10 0 y 2 B 4; 2;7 .Gọi I là trung điểm của 1 2 1 y 2z 12 0 z 7 AB I 2; 1;5 IA 4 1 4 3. 2 2 2 Phương trình mặt cầu đường kính AB là: x 2 y 1 z 5 9. Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 ( m là tham số) và x 4 2t đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao z 3 2t cho AB 8 . Giá trị của m là Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Lời giải Chọn B Mặt cầu S có tâm I 2;3;4 và bán kính R 14 . Ta có d I, 14 R tiếp xúc với S . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên H 1;0;2 Gọi A Ox A a;0;0 và AH a 1;0; 2 Đường thẳng nằm trong , cắt trục Ox và tiếp xúc với S nên AH n . Tức là a 1 0 4 0 a 5 AH 4;0; 2 cùng phương với v 2;0; 1 . Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 2 2 2 P : 2x 2y z 9 0 và mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C là A. K 3; 2;1 , r 10 . B. K 1;2;3 , r 8. C. K 1; 2;3 , r 8. D. K 1;2;3 , r 6 . Lời giải Mặt cầu S có tâm I 3; 2;1 ; R 10. 6 4 1 9 Khoảng cách từ I đến P là IK d I; P 6 . 3 x 3 2t Đường thẳng qua I 3; 2;1 vuông góc với P có phương trình tham số là y 2 2t khi đó z 1 t x 3 2t y 2 2t Tọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình K 1;2;3 . z 1 t 2x 2y z 9 0 Bán kính: r R2 IK 2 100 36 8 . Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B 2;2;1 và mặt phẳng P : x y 2z 0. Mặt cầu S thay đổi qua A, B và tiếp xúc với P tại H . Biết H chạy trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. 3 A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 2 Lời giải Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x2 y2 z2 9 x 1 t và điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho z 2 3t MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;1;2 . 2 2 2 Tổng T x0 y0 z0 bằng A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21. Lời giải Chọn B x 1 t * Ta có: M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t x0 y0 z0 4 . z 2 3t * Mặt cầu có phương trình x2 y2 z2 9 tâm O 0;0;0 , bán kính R 3. * MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu MO ABC . ABC đi qua D 1;1;2 có véc tơ pháp tuyến OM x0 ; y0 ; z0 có phương trình dạng: x0 x 1 y0 y 1 z0 z 2 0. * MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A MOA vuông tại A OH.OM OA2 R2 9 . Gọi H là hình chiếu của O lên ABC OH OM HM , ta có: x0 y0 2z0 x0 y0 z0 z0 z0 4 d O; ABC OH OH.OM z0 4 . 2 2 2 2 2 2 OM x0 y0 z0 x0 y0 z0 z0 4 9 z0 5 z0 13 . z 4 9 * Với z 5 M 0; 1;5 T 26 nhận do: OM 26;OH 0 ; 0 OM 26 17 pt ABC : y 5z 9 0 MH d M ; ABC . 26 Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG x 2 t Vậy phương trình của là y 1 t . z 3 Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu x 1 2t 2 2 x 3 y 1 z2 4 và đường thẳng d : y 1 t ,t R . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) z t theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là A. y z 1 0 . B. x 3 y 5 z 2 0 . C. x 2 y 3 0 . D. 3x 2 y 4z 8 0 . Lời giải Chon A Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm cầu I 3;1;0 lên d , từ đó ta tìm được H 3;0; 1 . Thấy IH R nên d cắt ( S ) . Vậy mặt phẳng cần tìm nhận IH 0; 1; 1 làm VTPT nên pt mặt phẳng là y z 1 0 . Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt phẳng P : x 3y 5z 3 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 4 . Gọi là đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng P và cắt S tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 . Phương trình đường thẳng là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 2 t . B. y 1 t . C. y 3 t . D. y 1 t . z 1 t z 1 t z 5 t z 1 t Lời giải Chọn D I Δ A H R B S : x2 y2 z2 4 Tâm I 0;0;0 ; bán kính R 2 . P : x 3y 5z 3 0 véctơ pháp tuyến của P : nP 1; 3; 5 . AB Gọi H là hình chiếu của I lên AH BH 1. 2 Xét IAH vuông tại H IH IA2 AH 2 4 1 3 . Mặt khác ta có IE 1;1;1 IE 3 IH H E IE . Đường thẳng đi qua E 1;1;1 ; vuông góc với IE và chứa trong P nên: Véctơ chỉ phương của : n nP ;IE 8;4;4 . véctơ u 2; 1; 1 cũng là véctơ chỉ phương của . Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_31_phuong_trinh_duong_than.docx