Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 7-8 điểm) - Phần 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 7-8 điểm) - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 7-8 điểm) - Phần 1

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud (a1;a2 ;a3 ). g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có: d : g VTCP :ud (a1;a2 ;a3 ) x x a1t Phương trình đường thẳng d dạng tham số d : y y a2t , (t ¡ ). z z a3t x x y y z z Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , (a1a2a3 0). a1 a2 a3 2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B. g Qua A (hay B) Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1) B d A g VTCP :ud AB 3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M và song song với đường thẳng . u g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d g VTCP :ud u 4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) : ax by cz d 0. d u n g Qua M d P M Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :u n (a;b;c) d (P) P 5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) cho trước. g Qua A (P) (Q) A Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) d g VTCP :ud [n(P) ,n(Q) ] 6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước. u u d2 g Qua M d1 Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :u [u ,u ] d d1 d2 d d 1 d2 7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng (P), (Q). g Qua M Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :ud [nP ,nQ ] 8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d và song song mặt (P). g Qua M Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :ud [ud ,nP ] Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Qua H Hình chiếu d : VTCP :ud u g Nếu (P) I. Chọn một điểm M I trên . Tìm H là hình chiếu của M lên (P). Hình chiếu vuông góc của lên (P) là d IH. Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (P). Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và (P). M g Nếu P(P). Chọn một điểm M trên . H Tìm H là hình chiếu của M lên (P). P Tìm M đối xứng với M qua (P). M d Qua M Đường thẳng đối xứng d : VTCP :ud u g Nếu (P) I. Chọn một điểm M trên . M Tìm H là hình chiếu của M lên (P). Tìm M đối xứng với M qua (P). I H Qua M P Đường thẳng đối xứng d : . VTCP :ud IM M d Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc Câu 1. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng x 3 y 1 z 7 d : . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình 2 1 2 là x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t D. y 2 2t z t z 3 3t z 3t z 3 2t Lời giải Chọn C Gọi là đường thẳng cần tìm. Gọi M Ox . Suy ra M a;0;0 . AM a 1; 2; 3 . d có VTCP: ud 2;1; 2 . Vì d nên AM.ud 0 2a 2 2 6 0 a 1. Vậy qua M 1;0;0 và có VTCP AM 2; 2; 3 2;2;3 nên có phương trình: x 1 2t y 2t . z 3t Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2 3t2 t1 4 2t2 2t1 1 2 t1 2 . Do đó A 1; 1;0 , B 2; 1;3 . 4 2t 2t 4 t t t 1 2 1 2 1 2 2 3 Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n 1;2;3 là x 1 y 1 z . 1 2 3 Câu 4. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;2;0 ,B 2;0;2 ,C 2; 1;3 ,D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ABD có phương trình là x 2 4t x 4 2t x 2 4t x 2 4t A. y 4 3t .B. y 3 t . C. y 2 3t .D. y 1 3t . z 2 t z 1 3t z 2 t z 3 t Lời giải Chọn A AB 1; 2;2 AD 0; 1;3 AB AD 4; 3; 1 Đường thẳng qua C 2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng ABD có phương trình x 2 4t y 1 3t z 3 t Điểm E 2; 4;2 thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm trùng với đường thẳng x 2 4t có phương trình y 4 3t z 2 t Chọn đáp án đúng là đáp án C Câu 5. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;0 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 , D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là: x 1 t x 1 t x t x t A. y 1 t . B. y 1 t . C. y t . D. y t . z 2 3t z 3 2t z 1 2t z 1 2t Lời giải Chọn C Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng x 1 y z 1 d có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và 1 1 2 cắt d . x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 A. B. C. D. 2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn D Cách 1: x 1 y z 1 Đường thẳng d : có véc tơ chỉ phương u 1;1;2 1 1 2 Gọi P là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương của d là vecto pháp tuyến P :1 x 1 y 2 z 2 0 x y 2z 5 0 Gọi B là giao điểm của mặt phẳng P và đường thẳng d B 1 t;t; 1 2t Vì B P 1 t t 2 1 2t 5 0 t 1 B 2;1;1 Ta có đường thẳng đi qua A và nhận vecto AB 1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có dạng x 1 y z 2 : . 1 1 1 Cách 2: Gọi d B B 1 t;t; 1 2t AB t;t; 3 2t , Đường thẳng d có VTCP là ud 1;1;2 Vì d nên AB ud AB.ud 0 t t 2 3 2t 0 t 1 Suy ra AB 1;1; 1 .Ta có đường thẳng đi qua A 1;0;2 và nhận véc tơ AB 1;1; 1 là véc x 1 y z 2 tơ chỉ phương có dạng : . 1 1 1 8 4 8 Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;2;1), B( ; ; ) . Đường 3 3 3 thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là: 2 2 5 x y z x 1 y 8 z 4 A. 9 9 9 B. 1 2 2 1 2 2 1 5 11 x y z x 1 y 3 z 1 C. 3 3 6 D. 1 2 2 1 2 2 Lời giải. Chọn D Ta có: OA;OB 4; 8;8 Gọi d là đường thẳng thỏa mãn khi đó d có VTCP u 1; 2;2 Ta có OA 3,OB 4, AB 5. Gọi I(x; y; z) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB Áp dụng hệ thức OB.IA OA.IB AB.IO 0 Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_31_phuong_trinh_duong_than.docx