Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 5-6 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 5-6 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Mức 5-6 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM Dạng 1. Xác định VTCP g Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d. Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k.u cũng là một véctơ chỉ phương của d. g Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u [n1,n2 ]. g Để viết phương trình đường thẳng d, ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương. Qua M (x ; y ; z ) Nếu đường thẳng d : thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng: VTCP :ud (a1;a2 ;a3 ) k.u d x x a1t u Phương trình đường thẳng d dạng tham số y y a2t , (t ¡ ). z z a3t x x y y z z Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc , (a1a2a3 0). a1 a2 a3 x 3 y 4 z 1 Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto 2 5 3 nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ? A. u2 2;4; 1 .B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3;4;1 . Lời giải ChọnB. x 2 y 5 z 2 Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian O ,x y choz đường thẳng d : . 3 4 1 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u2 3;4; 1 . B. u1 2; 5;2 . C. u3 2;5; 2 . D. u3 3;4;1 . Lời giải Chọn A x 2 y 5 z 2 Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là u 3;4; 1 . 3 4 1 2 x 3 y 1 z 2 Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto 4 2 3 nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d A. u3 3; 1; 2 . B. u4 4;2;3 . C. u2 4; 2;3 . D. u1 3;1;2 . Lời giải Chọn C Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u2 4; 2;3 . x 4 y 2 z 3 Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . 3 1 2 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u2 4; 2;3 .B. u4 4;2; 3 .C. u3 3; 1; 2 .D. u1 3;1;2 . Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG x - 2 y - 1 z Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Đường - 1 2 1 thẳng d có một vectơ chỉ phương là r uur r r 4 3 1 A. u = (- 1;2;0) B. u2 = (2;1;0) C. u = (2;1;1) D. u = (- 1;2;1) Lời giải Chọn D x 3 y 1 z 5 Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Vectơ nào 1 2 3 sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u2 (1; 2;3) B. u3 (2;6; 4) .C. u4 ( 2; 4;6) .D. u1 (3; 1;5) . Lời giải Chọn A Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2 (1; 2;3) . x 2 y 1 z 3 Câu 12. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào 1 2 1 dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u4 (1;2; 3) .B. u3 ( 1;2;1) . C. u1 (2;1; 3) . D. u2 (2;1;1) . Lời giải Chọn B Một vectơ chỉ phương của d là: u ( 1;2;1) . x 1 y 2 z 3 Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua 2 1 2 điểm nào dưới đây? A. Q 2; 1;2 B. M 1; 2; 3 C. P 1;2;3 D. N 2;1; 2 Lời giải Chọn C Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M 2 ? A. u4 1;2;0 B. u1 0;2;0 C. u2 1;2;0 D. u3 1;0;0 Lời giải Chọn A M1 là hình chiếu của M lên trục Ox M1 1;0;0 . M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy M 2 0;2;0 . Khi đó: M1M 2 1;2;0 là một vectơ chỉ phương của M1M 2 . x y 4 z 3 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Hỏi trong các 1 2 3 vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ? A. u1 1;2;3 .B. u2 3; 6; 9 .C. u3 1; 2; 3 .D. u4 2;4;3 . Lời giải Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Lời giải Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d ta có vectơ chỉ phương là ud 2; 4;1 . Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ x 1 t phương của đường thẳng d : y 4 , z 3 2t A. u (1;4;3) . B. u (1;4; 2) .C. u (1;0; 2) .D. u (1;0;2) . Lời giải Từ phương trình tham số của đường thẳng d , ta suy ra một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là u (1;0; 2) . Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud (a1;a2 ;a3 ). g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có: d : g VTCP :ud (a1;a2 ;a3 ) x x a1t Phương trình đường thẳng d dạng tham số d : y y a2t , (t ¡ ). z z a3t x x y y z z Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , (a1a2a3 0). a1 a2 a3 Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B. g Qua A (hay B) Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1) B d A g VTCP :ud AB Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M và song song với đường thẳng . u g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d g VTCP :ud u Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) : ax by cz d 0. d u n g Qua M d P M Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :u n (a;b;c) d (P) P Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng (P), (Q). g Qua M Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) g VTCP :ud [nP ,nQ ] Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản Câu 22. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3;2; 1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Trang 5
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_31_phuong_trinh_duong_than.docx