Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 30: Phương trình mặt phẳng (Mức 7-8 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 30: Phương trình mặt phẳng (Mức 7-8 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 30: Phương trình mặt phẳng (Mức 7-8 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng) g Qua A(x ; y ; z ) Dạng 1. Mặt (P) : (P) : a(x x ) b(y y ) c(z z ) 0 . g VTPT : n(P) (a;b;c) Dạng 2. Viết phương trình (P) qua A(x ; y ; z ) và (P) P(Q) : ax by cz d 0. n n g Qua A(x , y , z ) (P) (Q) Phương pháp. (P) : g VTPT : n(P) n(Q) (a;b;c) Q Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB. P xA xB yA yB zA zB g Qua I ; ; : là trung điểm AB. A Phương pháp. (P) : 2 2 2 I P g VTPT : n(P) AB B Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB. Qua M (x ; y ; z ) g n(P) ud AB d Phương pháp. (P) : g VTPT : n(P) ud AB M P Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b. a g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. (P) : P b g VTPT : n(P) [a,b] Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng. g Qua A, (hay B hay C) B P Phương pháp. (P) : g VTPT : n AB, AC C ( ABC) A Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) (Q). Q n g Qua A, (hay B) (Q) Phương pháp. (P) : g VTPT : n AB,n (P) (Q) Dạng 8. Viết phương trình mp (P) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), (P). A B Qua M (x ; y ; z ) g Phương pháp. (P) : n n( ) VTPT : n n ,n ( ) g (P) ( ) ( ) Dạng 9. Viết (P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: P M (Q) : a1x b1 y c1z d1 0 và (T ) : a2 x b2 y c2 z d2 0. Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng: 2 2 (P) : m(a1x b1 y c1z d1) n(a2 x b2 y c2 z d2 ) 0, m n 0. Vì M (P) mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m n sẽ tìm được (P). Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn Phương pháp: Nếu mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0), x y z B(0;b;0), C(0;0;c) với (abc 0) thì (P) : 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn. a b c Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B 2;2;3 .Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4;3; 1) và có véctơ pháp tuyến là AB (4;4; 6) nên có phương trình là 4(x 4) 4(y 3) 6(z 1) 0 2(x 4) 2(y 3) 3(z 1) 0 2x 2y 3z 17 0 Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1;2;2 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . A. : 4x 2 y 12z 7 0 .B. : 4x 2 y 12z 17 0 . C. : 4x 2 y 12z 17 0 . D. : 4x 2 y 12z 7 0 . Lời giải 5 Gọi I 0; ; 1 là trung điểm của AB ; AB 2; 1;6 . 2 5 Mặt phẳng qua I 0; ; 1 và có VTPT n 2; 1;6 nên có PT: 2 5 : 2 x y 6 z 1 0 4x 2 y 12z 17 0 . 2 Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1 và mặt phẳng P :x 2y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A,B và vuông góc với P A. Q :2x y 3 0 B. Q :x z 0 C. Q : x y z 0 D. Q :3x y z 0 Lời giải Chọn B AB 2; 2;2 2 1;1; 1 ,u 1;1; 1 n P 1;2; 1 n AB,n 1;0;1 Q P Vậy Q :x z 0 . Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;4;1 ,B 1;1;3 và mặt phẳng P :x 3y 2z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng P . A. 2y 3z 11 0 .B. 2x 3y 11 0 . C. x 3y 2z 5 0 .D. 3y 2z 11 0 . Lời giải Ta có: AB 3; 3;2 , vectơ pháp tuyến của mp P là nP 1; 3;2 . Từ giả thiết suy ra n AB,n 0;8;12 là vectơ pháp tuyến của mp Q . P Mp Q đi qua điểm A 2;4;1 suy ra phương trình tổng quát của mp Q là: 0 x 2 8 y 4 12 z 1 0 2y 3z 11 0 . Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chọn A Vì Q vuông góc với P nên Q nhận vtpt n 1; 3;2 của P làm vtcp Mặt khác Q đi qua A và B nên Q nhận AB 3; 3;2 làm vtcp Q nhận n n, AB 0;8;12 làm vtpt Q Vậy phương trình mặt phẳng Q : 0(x 1) 8(y 1) 12(z 3) 0 , hay Q : 2y 3z 11 0 Vậy a b c 5 . ChọnA. Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1;2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0. Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là: A. 3x 2y z 3 0 .B. x y z 2 0 .C. x y 0 .D. 3x 2y z 3 0 . Lời giải Chọn A Ta có AB 1;2; 1 Từ P suy ra vec tơ pháp tuyến của P là nP 1;1;1 Gọi vec tơ pháp tuyến của Q là nQ Vì Q chứa A, B nên nQ AB 1 Mặt khác Q P nên nQ nP 2 Từ 1 , 2 ta được nQ AB , nP 3; 2; 1 Q đi qua A 1; 1;2 và có vec tơ pháp tuyến nQ 3; 2; 1 nên Q có phương trình là 3 x 1 2 y 1 z 2 0 3x 2y z 3 0. Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 3y 2z 1 0, Q : x z 2 0. Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp là A. x y z 3 0 B. x y z 3 0 C. 2x z 6 0 D. 2x z 6 0 Lời giải Chọn A P có vectơ pháp tuyến nP 1; 3;2 , Q có vectơ pháp tuyến nQ 1;0; 1 . Vì mặt phẳng vuông góc với cả P và Q nên có một vectơ pháp tuyến là n ,n 3;3;3 3 1;1;1 . P Q Vì mặt phẳng cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên đi qua điểm M 3;0;0 . Vậy đi qua điểm M 3;0;0 và có vectơ pháp tuyến n 1;1;1 nên có phương trình: x y z 3 0. Trang 5
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_30_phuong_trinh_mat_phang.docx