Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 9-10 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 9-10 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 9-10 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Dạng 1. Nguyên hàm của hàm ẩn hoặc liên quan đến phương trình f(x),f’(x),f’’(x) Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u(x) f (x) u' (x) f (x) h(x) Phương pháp: Dễ dàng thấy rằng u(x) f (x) u (x) f (x) [u(x) f (x)] Do dó u(x) f (x) u (x) f (x) h(x) [u(x) f (x)] h(x) Suy ra u(x) f (x) h(x)dx Từ đây ta dễ dàng tính được f (x) Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (x) f (x) h(x) Phương pháp: x x x x x x Nhân hai vế vói e ta durọc e f (x) e f (x) e h(x) e f (x) e h(x) Suy ra ex f (x) ex h(x)dx Từ đây ta dễ dàng tính được f (x) Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f (x) f (x) h(x) Phương pháp: x x x x x x Nhân hai vế vói e ta durọc e f (x) e f (x) e h(x) e f (x) e h(x) Suy ra e x f (x) e x h(x)dx Từ đây ta dễ dàng tính được f (x) Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (x) p(x) f (x) h(x) (Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1) Phương pháp: p(x)dx Nhân hai vế với e ta được p(x)dx p(x)dx p(x)dx p(x)dx p(x)dx f (x)e p(x)e f (x) h(x)e f (x)e h(x)e p(x)dx p(x)dx Suy ra f (x)e e h(x)dx Từ đây ta dễ dàng tính được f (x) Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f (x) p(x) f (x) 0 Phương pháp: f (x) f (x) Chia hai vế với f (x) ta đựơc p(x) 0 p(x) f (x) f (x) f (x) Suy ra dx p(x)dx ln | f (x) | p(x)dx f (x) Từ đây ta dễ dàng tính được f (x) Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f (x) p(x)[ f (x)]n 0 Phương pháp: f (x) f (x) Chia hai vế với [ f (x)]n ta được p(x) 0 p(x) [ f (x)]n [ f (x)]n f (x) [ f (x)] n 1 Suy ra dx p(x)dx p(x)dx [ f (x)]n n 1 Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 4 19 16 3 4 Mà f 2 C C . Suy ra f x . 19 4 4 4 x4 3 Vậy f 1 1. Câu 4. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ \ 1;0 thỏa mãn điều kiện: f 1 2ln 2 và x. x 1 . f x f x x2 x . Biết f 2 a b.ln 3 ( a , b ¤ ). Giá trị 2 a2 b2 là 27 3 9 A. . B. 9 . C. . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn B 2 Chia cả hai vế của biểu thức x. x 1 . f x f x x2 x cho x 1 ta có x 1 x x x . f x f x . f x 2 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x x 1 Vậy . f x . f x dx dx 1 dx x ln x 1 C . x 1 x 1 x 1 x 1 1 Do f 1 2ln 2 nên ta có . f 1 1 ln 2 C ln 2 1 ln 2 C C 1. 2 x 1 Khi đó f x x ln x 1 1 . x 3 3 3 3 3 3 Vậy ta có f 2 2 ln 3 1 1 ln 3 ln 3 a , b . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 Suy ra 2 a b 2 9 . 2 2 Câu 5. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 0,x 0 và có đạo hàm 1 f x liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn f x 2x 1 f 2 x ,x 0 và f 1 . Giá 2 trị của biểu thức f 1 f 2 ... f 2020 bằng 2020 2015 2019 2016 A. . B. . C. . D. . 2021 2019 2020 2021 Lời giải Chọn A Ta có: f x f x 1 f x 2x 1 f 2 x 2x 1 dx 2x 1 dx x2 x C . f 2 x f 2 x f x 1 1 1 1 Mà f 1 C 0 f x . 2 x2 x x 1 x Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG x3 1 Vậy y f x =e 3 3 . Do đó f 2 e3 . Câu 8. (Sở Hà Nội Năm 2019) Cho hàm số f x liên tục trên ¡ , f x 0 với mọi x và thỏa mãn 1 a f 1 , f x 2x 1 f 2 x .Biết f 1 f 2 ... f 2019 1 với 2 b a,b ¥ , a,b 1 .Khẳng định nào sau đây sai? A. a b 2019. B. ab 2019 . C. 2a b 2022 . D. b 2020 . Lời giải f x f x f x 2x 1 f 2 x 2x 1 dx 2x 1 dx f 2 x f 2 x d f x 2x 1 dx f 2 x 1 x2 x C 1 (Với C là hằng số thực). f x 1 1 1 Thay x 1 vào 1 được 2 C C 0 .Vậy f x . 1 x 1 x 2 1 1 1 1 1 1 1 T f (1) f (2) ... f (2019) ... 1 . 2 1 3 2 2020 2019 2020 a 1 Suy ra: a b 2019 (Chọn đáp số sai). b 2020 Câu 9. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 1 thỏa mãn 2xf x f x 3x2 x . Biết f 1 . Tính f 4 ? 2 A. 24 . B. 14. C. 4 . D. 16. Lời giải Chọn D 1 3 Trên khoảng 0; ta có: 2xf ' x f x 3x2 x x f ' x x2 . 2 x 2 ' ' 3 2 3 2 x. f x x x. f x dx x dx . 2 2 1 x. f x x3 C . 2 1 1 1 1 x2 x Mà f 1 nên từ có: 1. f 1 .13 C C C 0 f x . 2 2 2 2 2 42 4 Vậy f 4 16 . 2 Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho hàm số f x 0 với mọi x ¡ , f 0 1 và f x x 1. f x với mọi x ¡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x 2 B. 2 f x 4 C. f x 6 D. 4 f x 6 Lời giải Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Câu 13. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn 2 2 2 xf x 1 x 1 f x . f x với mọi x dương. Biết f 1 f 1 1. Giá trị f 2 bằng A. f 2 2 2ln 2 2 . B. f 2 2 2ln 2 2 . C. f 2 2 ln 2 1. D. f 2 2 ln 2 1 . Lời giải 2 2 Ta có: xf x 1 x 1 f x . f " x ; x 0 2 2 2 x . f ' x 1 x 1 f x . f " x 2 1 f ' x 1 f x . f " x x2 2 1 f ' x f x . f " x 1 x2 ' 1 f x . f ' x 1 x2 ' 1 1 f x . f ' x .dx 1 .dx f x . f ' x x c . Do đó: 2 1 x x Vì f 1 f ' 1 1 1 2 c1 c1 1. 1 1 Nên f x . f ' x .dx x 1 .dx f x .d f x x 1 .dx x x f 2 x x2 1 1 ln x x c . Vì f 1 1 1 c c 1. 2 2 2 2 2 2 2 f 2 x x2 Vậy ln x x 1 f 2 2 2ln 2 2 . 2 2 Câu 14. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f (x) thỏa mãn ( f '(x))2 f (x). f ''(x) x3 2x, x R và f (0) f '(0) 1. Tính giá trị của T f 2 (2) 43 16 43 26 A. B. C. D. 30 15 15 15 Lời giải Có ( f '(x))2 f (x). f ''(x) x3 2x ( f (x). f '(x))' x3 2x 1 f (x). f '(x) (x3 2x)dx x4 x2 C 4 1 Từ f (0) f '(0) 1. Suy ra C 1. Vậy f (x). f '(x) x4 x2 1 4 1 1 Tiếp, có 2 f (x). f '(x) x4 2x2 2 ( f 2 (x))' x4 2x2 2 2 2 1 1 2 f 2 (x) ( x4 2x2 2)dx x5 x3 2x C 2 10 3 1 2 Từ f (0) 1. Suy ra C 1. Vậy f 2 (x) x5 x3 2x 1. 10 3 43 Do đó T 15 Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_25_nguyen_ham_muc_9_10_die.docx