Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 14: Thể tích khối đa diện khác (Mức 9-10 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 14: Thể tích khối đa diện khác (Mức 9-10 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 14: Thể tích khối đa diện khác (Mức 9-10 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 14 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN DIỆN KHÁC TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD.A B C D có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC B , CDD C và DAA D . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36. Lời giải Chọn B Ta có VABCD.A B C D 9.8 72. Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm các cạnh AA , BB , CC , DD suy ra VABCD.IJKL 36. 1 Do hình chóp A.MIQ đồng dạng với hình chóp A.B A D theo tỉ số nên 2 1 1 1 9 3 V V . .8. . A.MQI 8 A.B A D 8 3 2 2 3 V V 4V 36 4. 30 . ABCD.MNPQ ABCD.IJKL A.MIQ 2 Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9 Lời giải ChọnA. Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG S M Q N P G1 G2 G4 G3 B A O a D C S' Ta gọi G1,G2,G3,G4 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SBC , SCD, SDA thì 5 5 5 d S , MNPQ d O, MNPQ VS .MNPQ VO.MNPQ .8VO.G G G G 2 2 2 1 2 3 4 2 20 1 a 10 10 10a3 10V 10. V . . .a2 . S.G1G2G3G4 27 S.ABCD 27 3 2 81 Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ bằng. 2 6a3 40 6a3 10 6a3 20 6a3 A. . B. . C. . D. . 9 81 81 81 Lời giải Chọn D Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 8 S a 2 . MNPQ 9 Ta có MNPQ // ABCD 2 a 2 d M, ABCD 2d G, ABCD SO . 3 3 a 2 d MNPQ , ABCD 3 a 2 5a 2 d S , MNPQ S O 3 6 1 5a 2 8a2 20 2a3 V . . . S MNPQ 3 6 9 81 Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng 2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng (SA B ) , (SBC ) , (SCD ) và (SD A) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng 4a3 64a3 128a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 81 81 3 Lời giải Chọn D Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD và DA . Gọi M , N , P, Q lần lượt hình chiếu vuông góc của O lên các đường thẳng SE , SF , SG , SH ta suy ra M , N , P, Q lần lượt hình chiếu vuông góc của O mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SD A) . 1 1 Ta có EFGH là hình vuông và S S suy ra V V . EFGH 2 ABCD S .EFGH 2 S .ABCD 1 1 Các độ dài SO SA2 AC 2 (2a 3)2 (4a 2)2 2a và SE SO2 OE2 2a 2 . 4 4 Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2 3 1 1 2 1 a a a Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng S .OI .MN .OI . . . 3 MNPQ 3 3 8 4 96 3a 3 Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. 2 Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SA B ) , (SBC ) , (SCD ) và (SAD ) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng 9a3 2a3 9a3 a3 A. . B. . C. . D. . 16 3 32 3 Lời giải ChọnC. Gọi E , F , G , H lần lượt là giao điểm của SM với AB , SN với BC , SP với CD , S Q với DA thì E , F , G , H là trung điểm của AB, BC , CD , DA thì 9a2 SP SP.SG SO2 1 Ta có 4 P là trung điểm SG . SG SG2 SG2 9a2 2 2 Chứng minh tương tự ta cũng có M, N , Q lần lượt là trung điểm AB, BC, DA . 1 3a Khi đó d(O, (MNPQ)) SO . 2 4 1 1 9a2 S S S . MNPQ 4 EFGH 8 ABCD 8 1 3a 9a2 9a3 Vậy V . O.MNPQ 3 4 8 32 Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi M, N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng: 3 3 3 3 A. 8a . B. a . C. a . D. 16a . 81 6 12 81 Lời giải Chọn C Trang 7 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG S F E D A B C Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân Dựa vào hình vẽ ta có: VABCDSEF VADF.BCE VS.CDFE VADF.BCE VB.CDFE 2VADF.BCE VBADE 1 1 1 1 1 5 V AB.S ;V AD.S V 2. ADF .BCE BCE 2 BADE 3 ABE 6 ABCDSEF 2 6 6 Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC.A B C có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng 20 3 14 3 A. 8 3. B. 6 3. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B A' C' B' N P M A C B 42. 3 Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là V 4. 16 3 . 4 Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 . Ta có: V1 VAMNCB VBMNP VBNPC . 1 3 1 Dễ thấy V V và V V nên V V . A ABC 3 AMNCB 4 A ABC AMNCB 4 Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_14_the_tich_khoi_da_dien_k.docx