Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 13: Tỉ số thể tích (Mức 7-10 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 13: Tỉ số thể tích (Mức 7-10 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 13: Tỉ số thể tích (Mức 7-10 điểm)

TÀI LIỆU ễN THI THPTQG Chuyờn đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ CÁC BÀI TOÁN LIấN QUAN TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM Lí THUYẾT CHUNG 1. Kỹ thuật chuyển đỉnh A. Song song đỏy Vcũ Vmới B. Cắt đỏy V Giaocũ IA cũ Vmới Giao mới IB 2. Kỹ thuật chuyển đỏy (đường cao khụng đổi) V S cũ đấy Vmới Sđấy mới - Để kỹ thuật chuyển đỏy được thuận lợi, ta nờn chọn hai đỏy cú cựng cụng thức tớnh diện tớch, khi đú ta sẽ dễ dàng so sỏnh tỉ số hơn. - Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đớch chuyển đa diện ban đầu về đa diện khỏc dễ tớnh thể tớch hơn. 3. Tỉ số diện tớch của hai tam giỏc S OM.ON OMN S APQ OP.OQ 4. Tỉ số thể tớch của khối chúp A. Cụng thức tỉ số thể tớch của hỡnh chúp tam giỏc Trang 1 TÀI LIỆU ễN THI THPTQG B. Mặt phẳng cắt cỏc cạnh bờn của lăng trụ tam giỏc Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tớch phần trờn, phần dưới và lăng trụ. Giả sử AM CN BP m, n, p AA' CC' BB' m n p Khi đú: V .V 2 3 AM CN Khi M A',N C thỡ 1, 0 AA' CC' 6. Khối hộp A. Tỉ số thể tớch của khối hộp Gọi V là thể tớch khối hộp, V 4 là thể tớch khối chúp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi đú: V V (hai đường chộo của hai mặt phẳng song song) 4 3 V V (trường hợp cũn lại) 4 6 V V Vớ dụ: V ,V A'C' BD 3 A'C' D' D 6 Trang 3 TÀI LIỆU ễN THI THPTQG V 1 V 1 V 1 V 1 A. SBMPN . B. SBMPN . C. SBMPN . D. SBMPN . VSABCD 16 VSABCD 6 VSABCD 12 VSABCD 8 Lời giải Chọn B Dựng SO MN I , SI SD P , OE / /BP ; SP SI 1 DE DO 1 Khi đú: I là tung điểm của MN, SO nờn ; SE SO 2 DP DP 2 SP 1 Vậy: SP PE ED SD 3 V SP SM 1 1 1 V 1 SMPB SMPB VSADB SD SA 3 2 6 VSABCD 12 V SP SN 1 1 1 V 1 SNPB SNPB VSCDB SD SC 3 2 6 VSABCD 12 VSMPNB 1 1 1 VSBMPN VSBMP VSBPN VSABCD 12 12 6 Cõu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ,C lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đú tỷ số thể tớch của khối đa diện AB C D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Lời giải Chọn B Trang 5 TÀI LIỆU ễN THI THPTQG SP 1 Suy ra SP PH HD . SD 3 V 2V SM SP 1 1 1 Theo cụng thức tỉ số thể tớch ta cú : S.BMPN S.BMP .. VS.ABCD 2VS.BAD SA SD 2 3 6 Cõu 5. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( ) chia khối chúp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tớch của khối đa diện chứa đỉnh S V1 và V2 là thể tớch khối đa diện cũn lại. Tớnh tỉ số V2 V 7 V 5 V 7 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V2 25 V2 11 V2 17 V2 23 Lời giải Chọn D Gọi V là thể tớch khối chúp S.ABCD ; I, H lần lượt là trung điểm SC, SM . Do ( ) / / (ACM ) nờn ( ) cắt (SAD), (SBD), (SCD) lần lượt tại KL, HP, IJ cựng song song với OM . VB.HQP BH BQ BP 3 3 3 27 27 27 1 27 Ta cú = . . = . . = . Suy ra VB.HQP = VB.SAC = . V = V . VB.SAC BS BA BC 4 2 2 16 16 16 2 32 VA.KQL AK AQ AL 1 1 1 1 1 1 1 1 = . . = . . = ị VA.KQL = VA.SBD = . V = V . VA.SBD AS AB AD 2 2 2 8 8 8 2 16 1 Tương tự: ị V = V . C.IPJ 16 ổ ử ỗ27 1 1 ữ 23 9 Do đú V2 = ỗ - - ữV = V ị V1 = V . ốỗ32 16 16ứữ 32 32 V 9 Vậy tỉ số 1 = . V2 23 Cõu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuụng gúc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm của SC . V1 Gọi V1,V2 lần lượt là thể tớch hai khối chúp S.AB C D và S.ABCD . Tớnh tỷ số . V2 V 2 V 2 V 4 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 3 V2 9 V2 9 V2 3 Lời giải Trang 7 TÀI LIỆU ễN THI THPTQG 1 5 1 5 5 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 3 3 Lời giải Chọn B Ta cú: BC / / SAD SM SN SAD BMC MN / /BC x . BC BMC SA SD V 2V SM S.MBC S.MBC x VS.ABC V SA V 2V SM SN S.MCN S.MCN . x2 VS.ACD V SA SD 2 V V 2V V x x2 S.MCN S.MBC x x2 S.MBCN x x2 S.MBCN 1 V V V 2 V 1 Mặt phẳng (MBC) chia khối chúp đó cho thành hai phần cú thể tớch bằng nhau S.MNBC 2 V 2 5 1 Từ 1 và 2 ta cú: 1 x x2 x . 2 Cõu 9. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S.ABCD 7 IA thành hai phần, phần chứa đỉnh S cú thể tớch bằng lần phần cũn lại. Tớnh tỉ số k ? 13 IS 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Lời giải Chọn B S E S I K E I P A D M B N C P A H D Q Hỡnh 1 Hỡnh 2 Trang 9 TÀI LIỆU ễN THI THPTQG S 2 2 2 M B D 2 H E N 2 10 6 A C o, Ta cú: • SA2 SB2 62 22 40 AB2 ãASB 90o . 1 • SBC vuụng tại B BN SC 2. 2 SN NB SB 2 SNB đều. Gọi D là điểm thuộc cạnh SA sao cho SD 2 , ta cú: DB2 22 22 8 DN 2 22 22 2.2.2.cos120o 12 NB2 4 DB2 NB2 DN 2 DNB vuụng tại B . • Gọi H, E lần lượt là trung điểm của DN, NB, ta cú: NB SE +) NB SHE NB SH . NB HE SH DN +) SH DNB SDN DNB D M SM 2 . SH NB V SM SN 2 2 1 k S.BMN . . . VS.ABC SA SC 6 4 6 Cõu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện cú thể tớch bằng V . Gọi V là thể tớch của khối đa diện V cú cỏc đỉnh là cỏc trung điểm của cỏc cạnh của khối tứ diện đó cho, tớnh tỉ số . V V 1 V 1 V 2 V 5 A. . B. . C. . D. . V 2 V 4 V 3 V 8 Lời giải Chọn A Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_13_ti_so_the_tich_muc_7_10.docx