Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 11: Thể tích khối lăng trụ (Mức 7-8 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 11: Thể tích khối lăng trụ (Mức 7-8 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 11: Thể tích khối lăng trụ (Mức 7-8 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2, A' B tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2 Lời giải Chọn A A C a 2 B C' A' B' 1 1 ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 AB AC a S a.a a2 . ABC 2 2 A' B tạo với đáy một góc bằng 600 B· A' B ' 600 . BB ' BA' B ': tan B· A' B ' 3 BB ' 3A' B ' a 3. v A' B ' 1 3a3 Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'là: V BB '.S a 3. a2 . ABC.A'B'C ' ABC 2 2 Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 2a3 3 a3 3 5a3 3 4a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D A' B' C' B A C Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG A C B A' C' B' * Ta có: CC //AA CC // AA B B Mà A' B AA' B ' B , nên d CC '; A' B d CC '; AA' B ' B C ' A' a 3 * Ta có: AC A'C ' a 3; AB A' B ' a; a2 3 Diện tích đáy là B dt ABC 2 * Dễ thấy A' B ' ACC ' A' Góc giữa B 'C và mặt phẳng ACC ' A' là B· 'CA' A' B ' 1 sin B 'C 2a 5 B 'C 2 5 CC ' B 'C 2 B 'C '2 20a2 4a2 4a a2 3 * Thể tích lăng trụ là V B.h với h CC ' V .4a 2a3 3. 2 Câu 5. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có AB a, góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Lời giải Chọn A Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG A C 120° B A' 60° C' H B' Gọi H là trung điểm của B C , khi đó góc giữa mp AB C và đáy là góc ·AHA 60 . 1 a2 3 Ta có S AC.AB.sin120 . ABC 2 4 1 2S a B C BC AB2 AC 2 2AB.AC.cos120 a2 a2 2.a.a. a 3 A H ABC 2 B C 2 a 3 AA A H.tan 60 . 2 3a3 Vậy V S .AA . ACB 8 Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC.A B C . Biết rằng góc giữa A BC và ABC là 30, tam giác A BC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 . Lời giải Chọn A A' C' B' A 30° C x M B Đặt AB x, x 0 , gọi M là trung điểm BC . A BC ABC BC · Ta có AM BC A BC , ABC ·A MA 30 . A M BC AM x 3 2 Xét A AM , có A M . x . cos30 2 3 1 S 8 A M.BC 8 x2 16 x 4 A BC 2 Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG B A C B' A' C' Đặt x BA , y BC , z BB , theo giả thiết AB BC nên 2 2 AB .BC 0 z x y z 0 z.y z x.y x.z 0 z x.y 2 a2 a 2 z x y cos60o z 2 2 1 6a3 Vậy V AB.AC.sin 60o.BB ABC.A'B'C ' 2 8 Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A' BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. a3 3 a3 3 a3 3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 12 24 8 Lời giải Chọn A Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Suy ra AH BC . A'H BC . Mà ABC A'BC BC Góc giữa A'BC và ABC bằng góc AH; A'H ·AHA' 30 . a 3 a Ta có: ABC là tam giác đều cạnh bằng a nên AH , A' A AH.tan 30 . 2 2 a a2 3 a3 3 Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là V A' A.S ABC . 2 4 8 Trang 7 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG B C A I B' C' A' Gọi I là trung điểm của cạnh B 'C '. Ta có góc giữa mp AB 'C ' và mp ABC bằng góc giữa mp AB 'C ' và mp A' B 'C ' Ta có B 'C ' AB 'C ' A' B 'C ' Vì ABC là tam giác vuông cân tại A nên hai mặt bên ABB ' A ' và ACC ' A' là hai hình chữ nhật bằng nhau, do đó AC ' AB ' AB 'C ' là tam giác cân tại A AI B 'C ' Vì A' B 'C ' là tam giác vuông cân tại A ' nên A' I B 'C ' . Như vậy góc giữa mp AB 'C ' và mp ABC bằng ·AIA' 600 1 Ta có A' I BC a AA' A' I.tan 600 a 3 2 1 2 V AA'.S a 3. a 2 a3 3 ABC.A'B'C ' ABC 2 Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng 1 a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối 2 3 lăng trụ ABC.A B C . 3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 2 8 Lời giải Chọn B A' C' E B' K y α a A C M x B Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_11_the_tich_khoi_lang_tru.docx