Chuyên đề Ôn thi THPT Toán 12 - Chủ đề 2: Lũy thừa, mũ, logarit (Vận dụng cao)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPT Toán 12 - Chủ đề 2: Lũy thừa, mũ, logarit (Vận dụng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPT Toán 12 - Chủ đề 2: Lũy thừa, mũ, logarit (Vận dụng cao)
PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 2. LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT y log 3x 1 Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Đạo hàm của hàm số 2 là: 6 2 6 2 A. y B. y C. y D. y 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Điều kiện: 3x 1 0 3x 1 3 6 y log 3x 1 y . 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 Câu 2: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Bất phương trình 2.5x 2 5.2x 2 133. 10x có tập nghiệm là S a;b thì b 2a bằng A. 6 B.10 C.12 D.16 Hướng dẫn giải Ta có: 2.5x 2 5.2x 2 133. 10x 50.5x 20.2x 133 10x chia hai vế bất phương trình x x 20.2x 133 10x 2 2 cho 5x ta được : 50 50 20. 133. (1) x x 5 5 5 5 x 2 2 2 25 Đặt t ,(t 0) phương trình (1) trở thành: 20t 133t 50 0 t 5 5 4 x 2 x 4 2 2 25 2 2 2 Khi đó ta có: 4 x 2 nên a 4,b 2 5 5 4 5 5 5 Vậy b 2a 10 BÌNH LUẬN 2 2 Phương pháp giải bất phương trình dạng ma n ab pb 0 : chia 2 vế của bất 2 2 phương trình cho a hoặc b . Câu 3: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3 3log3 1 a a 2log2 a . Tìm phần nguyên của log2 2017a . A. 14 B. 22C. 16 D. 19 Hướng dẫn giải 23x 23 x2 2x 15 log 23x 23 log x2 2x 15 2 x 19 a a 2 x 2x 15 0 Nếu 0 a 1ta có 2 2 23x 23 x 2x 15 1 x 2 loga 23x 23 loga x 2x 15 23x 23 0 x 19 15 Mà x là một nghiệm của bất phương trình.Chọn D. 2 BÌNH LUẬN y log b - Sử dụng tính chất của hàm số logarit a đồng biến nếu a 1 nghịch biến nếu 0 a 1 a 1 g x 0 f x g x log f x log g x - a a 0 a 1 f x 0 f x g x Câu 5: (T.T DIỆU HIỀN) Tìm m để phương trình : 2 2 1 5 m 1 log 1 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 có nghiệm trên ,4 2 2 x 2 2 7 7 A. 3 m . B. m ¡ . C. m . D. 3 m . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 5 t log x 2 Đặt 1 . Do x ;4 t 1;1 2 2 4 m 1 t 2 4(m 5)t 4m 4 0 m 1 t 2 m 5 t m 1 0 m t 2 t 1 t 2 5t 1 t 2 5t 1 m t 2 t 1 g m f t Câu 7: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 m.3x 3x 2 34 x 36 3x m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A. 2 3x 3x 2 u Đặt. u.v 36 3x . Khi đó phương trình trở thành 4 x2 3 v mu v uv m m u 1 v u 1 0 u 1 m v 0 x2 3 x 2 u 1 3 1 2 v m 2 x 3 m m 0 2 x 1 x 3x 2 0 x 2 4 x2 log m 3 2 x 4 log3 m 2 Để phương trình có ba nghiệm thì x 4 log3 m có một nghiệm khác 1;2 . Tức 4 log3 m 0 m 81. Chọn A. log a logb log c b2 Câu 8: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho log x 0; x y . Tính y theo p, q, r . p q r ac p r A. y q2 pr . B. y . C. y 2q p r . D. y 2q pr . 2q Hướng dẫn giải Chọn C. b2 b2 x y log log x y ac ac y log x 2logb log a log c 2q log x p log x r log x log x 2q p r y 2q p r (do log x 0 ). BÌNH LUẬN b Sử dụng log bc log b log c,log log b log c,log bm mlog b a a a a c a a a a 4x Câu 9: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức 4x 2 1 2 100 A f f ... f ? 100 100 100 149 301 A.50 .B. 49 .C. .D. . 3 6 Hướng dẫn giải Câu 12: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2x 2 y 4 . Tìm giá 2 2 trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2x y 2y x 9xy . 27 A. P .B. P 18.C. P 27 .D. P 12 . max 2 max max max Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 4 2x 2 y 2 2x y 4 2x y x y 2 . 2 x y Suy ra xy 1. 2 Khi đó P 2x2 y 2y2 x 9xy 2 x3 y3 4x2 y2 10xy . P 2 x y x y 2 3xy 2xy 2 10xy 4 4 3xy 4x2 y2 10xy 16 2x2 y2 2xy xy 1 18 Vậy Pmax 18khi x y 1. Câu 13: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 x x 2 7 3 5 m 7 3 5 2x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. 1 m 0 1 1 1 1 2 A. m . B. 0 m . C. m . D. . 16 16 2 16 1 m 16 Chọn D. x2 x2 7 3 5 7 3 5 1 PT m . 2 2 2 x2 7 3 5 2 2 Đặt t 0;1. Khi đó PT 2t t 2m 0 2m t 2t g t (1). 2 1 Ta có g t 1 4t 0 t . 4 Suy ra bảng biến thiên:
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thpt_toan_12_chu_de_2_luy_thua_mu_logarit_v.docx

