Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 7

docx 10 trang thanh nguyễn 17/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 7

Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 7
 REVISION 7
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part 
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
1. involved B. organized C. impressed D. carried
2. A. attitude B. ancient C. capable D. nature
3. A. days B. speaks C. dates D. kits
4. A. house B. cloud C. blouse D. coupon
5. A. recite B. reconcile C. refund D. reaction
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other 
three in the position of primary stress in each of the following questions
6. A. attract B. verbal C. signal D. social
7. A. counterpart B. communicate C. attention D. appropriate
8. A. category B. accompany C. experience D. compulsory
9. A. reply B. appear C. protect D. order
10. A. catastrophic B. preservation C. fertilizer D. electronic
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs 
correction in each of the following questions
11. One of the most influence newspapers in the U.S is The New York Times, which is widely distributed 
 ABCD
throughout the world.
12. Van Cliburn who studied piano from 1951 to 1954 and won multiple awards between 1958 and 1960. 
 ABCD
13. U.S President Donald Trump, accompanied by hundreds of bodyguards, have paid a visit to Vietnam
 ABCD
for the APEC Summit this year.
14. It is recommended that people to take regular exercise. 
 ABCD
15. The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have become
 AB
extinct have increased.
 CD
16. Statistics are now compulsory for all students taking a course in engineering. 
 ABCD
17. The museum contains sixth century sculptures, eighteenth century swords and the 
AB
dress won by nineteenth century royal family.
 CD
18. As you use them, remember that this glossary is intended to be a guide and that nothing in it 
 ABC 34. -"Did he make any comments?"
-"Yes, he said it was imperative that we on time tomorrow".
 A. had been B. be C. have been D. will
35. When the police investigate a crime, they evidence such as fingerprints, hair or clothing
 A. look into B. look up to C. look after D. look for
36. It was that he was kept in hospital for nearby a month.
 A. so a serious accident B. so serious an accident
 C. such serious an accident D. a such serious accident
37. By the end of the 21st century, scientists a cure for the common cold.
 A. will find B. will have found
 C. will be finding D. will have been finding
38. We looked everywhere but the intruder was nowhere 
 A. to see B. seen C. to be seen D. having seen
39. Linda insisted that the newly-born baby after her husband's father.
 A. must be named B. could be named C. be named D. ought to be named
40. We were lucky to be able to finish the project ahead schedule.
 A. of B. for C. before D. by
41. It was last night Sue borrowed my bike.
 A. when B. at which C. that D. which
42. It is time every student harder for the coming exam.
 A. works B. should work C. work D. worked
43. They have seen the play last night as they went to a football match instead.
 A. could B. must C. can't D. might
44. We for this opportunity for more than three years.
 A. were waiting B. have been waiting C. waited D. are waiting
45. dead no longer need help. We must concern ourselves with living.
 A. The/the/the B. A/a/a C. A/the/a D. The/.../the
46. This house some years ago, because it looks quite new.
 A. is believed to build B. was believed building
 C. is believed to have been built O. was believed to build
47. I feel terrible, I didn't sleep last night.
 A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye
48. The manager charged her irresponsibility and dishonesty.
 A. for B. on C. about D. with
49. , I decided to stop trading with them.
A. Despite of the fact that they were the biggest dealer
B. Though being the biggest dealer
C. Being the biggest dealer
D. Even though they were the biggest dealer
50. Of the two sisters, Thuy Kieu is the D. appropriate / əˈprəʊpriət / phù hợp từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
 Vì theo quy tắc đuơi -ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên.
 Câu A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ cịn lại trọng âm rơi vào âm tiết 
 thứ hai.
8 A A. category / ˈkỉtəɡəri /: hạng, loại từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì
 theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên và quy tắc 
 trọng âm khơng bao giờ rơi vào âm / ə /.
 B. accompany / əˈkʌmpəni /: đi cùng, hộ tống từ này trọng âm rơi vào âm tiết
 thứ hai. Vì theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên.
 C. experience / ɪkˈspɪəriəns /: kinh nghiệm, trải nghiệm từ này trọng âm rơi 
 vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuơi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm 
 tính từ đuơi lên.
 D. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: bắt buộc từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ
 hai. Vì theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. 
 Câu A trọng ầm rời vào âm tiết thứ nhất, các phương án cịn lại trọng âm rơi vào 
 âm tiết thứ hai.
9 D A. reply / rɪˈplaɪ / trả lời từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy
 tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đơi.
 B. appear / əˈpɪər / xuất hiện từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo 
 quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đơi.
 C. protect / prəˈtekt / bảo vệ từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo
 quy tắc trọng âm khơng bao giờ rơi vào âm / ə /.
 D. order / ˈɔːrdər / thứ tự từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo 
 quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.
 Phương án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại trọng âm rơi
 vào âm tiết hai.
10 C A. catastrophic / ˌkỉtəˈstrɒfɪk /: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo 
 quy tắc đuơi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ.
 B. preservation / ˌprezəˈveɪʃn /: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo 
 quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ.
 C. fertilizer / ˈfɜːtəlaɪzə [r]/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Vì theo quy tắc 
 đuơi -er khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ, đuơi -ize làm trọng âm dịch 
 chuyển ba âm tính từ đuơi lên.
 D. electronic / ɪˌlekˈtrɒnɪk /: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
 tắc đuơi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ.
 Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án cịn lại trọng âm rơi
 vào âm thứ ba.
11 B Kiến thức về từ loại
 Trước danh từ "newspaper" phải là một tính từ.
 Do đĩ, "influence" "influential"
 Dịch nghĩa: Một trong những tờ báo cĩ sức ảnh hưởng lớn nhất là tờ New York 
 Times, được phân phối trên tồn thế giới.
12 A Kiến thức về cấu trúc song song
 Khi cĩ "and" thì hai vế phải cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ 
 nghĩa.
 Do đĩ, "who studied” "studied”
 Dịch nghĩa: Van Cliburn đã học Piano từ năm 1951 đến 1954 và đã giành được 21 A Kiến thức về thì
 As soon as ... S + V(s/es), S + will + V...
 Dịch nghĩa: Anh ta sẽ dắt chĩ đi dạo ngay sau khi ăn xong
22 A Kiến thức về cụm từ cố định
 A. objection: sự phản đối
 B. refusal: sự từ chối
 c. resistance: sự kháng cự
 D. disagreement: sự bất đồng
 Cĩ cụm từ hay gặp: strong objection: phản đối kịch liệt
 Dịch nghĩa: Hồ sơ sẽ phải tiếp tục dù cĩ sự phản đối kịch liệt từ cơng chúng
23 B Kiến thức về so sánh
 So sánh kép (càng ... càng)
 The + comparative + S + V, the + comparative + S + V 
 Become + adj: trở nên như thế nào
 Dịch nghĩa: Càng luyện tập nhiều, cơ ấy càng tự tin hơn.
24 C Kiến thức về bị động
 Bị động của To V to be Vp2/ Bị động của V-ing being Vp2
 (to) deceive (v): lừa dối, khơng cho ai đĩ biết sự thật
 (to) be deceived: bị lừa dối
 Theo nghĩa của câu, ta cân dạng bị động nên chọn C.
 Dịch nghĩa: Tơi tức vì cậu khơng nĩi sự thật cho tơi biết. Tơi khơng thích bị lừa 
 dối.
25 A Kiến thức về thành ngữ
 (to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dịng (ý nĩi thay đổi giữa chừng)
 Các phương án cịn lại:
 B. (to) change for the better: cải thiện
 C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ
 D. (to) change hands: đổi chủ
 Dịch nghĩa: Cơ ấy học chuyến ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa 
 chừng và hiện tại đang là bác sĩ.
26 D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
 (to) concern with: bận tậm, quan tâm đến điều gì 
 Các phương án cịn lại khơng phù hợp:
 A. (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì
 B. (to) relate to: liên quan đến cái gì
 C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì
 Dịch nghĩa: Cơng ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người
 già yếu và bệnh tật.
27 A Kiến thức về từ loại
 Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ danh từ ở câu B và
 trạng từ ở câu c loại.
 A. Official(a): chính thức
 D. Officious(a): lăng xăng
 Dịch nghĩa: Chỉ với hai ngày đàm phán chính thức cịn lại, hi vọng tiến bộ đã
 nhanh chĩng tan biến trong các cuộc đàm phán về khí hậu.
28 B Kiến thức về trật tự tính từ
 Kích thước màu sắc chất liệu Chọn B

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_revision_7.docx