Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 3 (Chuyên đề 11-12)

docx 11 trang thanh nguyễn 17/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 3 (Chuyên đề 11-12)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 3 (Chuyên đề 11-12)

Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 3 (Chuyên đề 11-12)
 REVISION 3 (Chuyên đề 1 - 12)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the 
following questions.
Question 1: This factory produced motorbikes in 2008 as in the year 2006.
 A. as many as twice B. as twice many C. twice as many D. as twice as many
Question 2: There's a lot violent crime in this area than there used to be.
 A. fewer B. least C. less D. fewest
Question 3: The windows are in frames.
 A. circular huge wooden B. huge wooden circular
 C. wooden huge circular D. huge circular wooden
Question 4: He is sleeping in his mother's house this week as he his house painted.
 A. has B. is having C. had D. has had
Question 5: Flower oils are of the ingredients used in making perfume.
 A. among expensive B. among the most expensive
 C. being most expensive D. expensive
Question 6: Arranging flowers among my mother's hobbies.
 A. is B. are C. were D. have been
Question 7: Most people believe that school days are the days of their life.
A. better B. best C. more best D. good
Question 8: My aunt gave me a hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton B. new nice cotton yellow
C. new nice yellow cotton D. nice new yellow cotton
Question 9: She on her computer for more than two hours when she decided to stop for a rest.
 A. has worked B. has been working
 C. was working D. had been working
Question 10: John lost the bicycle he bought last week and his parents were very angry with
him.
A. new beautiful blue Japanese B. beautiful blue Japanese new
C. beautiful new blue Japanese D. Japanese beautiful new blue
Question 11: She really treasures the car that she inherits from her grandfather.
A. big old green antique B, green old big antique
C. green big old antique D. old big green antique
Question 12: Terry in three movies already. I think he'll be a star some day.
A. had appeared B. has appeared C. is appearing D. was appearing
Question 13: It’s very cold in here. Do you mind if I the heating?
 A. put off B. put on C. put up with D. put down with
Question 14: South African anti-apartheid veteran Winnie Madikizela-Mandela, ex-wife of late President 
 Nelson Mandela, in and out of hospital since 2016 for back and knee surgery.
 A. has been being B. has been C. was D. had been
Question 15: There was a table in the middle of the room. Question 31: The trouble with James is that he never on time for a meeting.
 A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down
Question 32: If orders keep coming in like this, I'll have to more staff.
 A. give up B. add in C. gain on D. take on
Question 33: You for me; I could have found the way all right.
 A. don't have to wait B. needn't have waited
 C.could have waited D. didn't need to wait
Question 34: I don't think that everyone likes the way he makes fun, ?
 A. don't I B. do I C. don't they D. do they
Question 35: Before I send this article to the editor, I'd be grateful if you could it for me.
 A. go through B. break through C. take over D. look up
Question 36: Tom looks so frightened and upset. He something terrible.
 A. should have experienced B. must experience
 C. can have experienced D. must have experienced
Question 37: “We gave them the money yesterday, but we haven't received a receipt yet, ?", 
 she asked her husband.
 A. didn't we B. have we C. did we D. haven't we
Question 38: You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You her!
 A. shouldn't have told B. mightn't have told C. mustn't have told D. couldn't have told
Question 39: The moment you him, you'll understand what I'm talking about.
 A. see B. are seeing C. will see D. saw
Question 40: “Why did you waste your money on going to see that movie?" "I know. It's the 
film I've ever seen."
 A. worse B. baddest C. worst D. bad
Question 41: Everyone in both cars injured in the accident last night, ?
 A. was; weren't they B. were; weren't they
 C. was; wasn't he D. were; were they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to 
each of the following questions
Question 42: We last went to that cinema 2 months ago.
 A. We have been to the cinema for 2 months.
 B. We haven't been to the cinema for 2 months.
 C. We didn't want to go to the cinema anymore.
 D. We didn't go to the cinema for 2 months.
Question 43: When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
 A. The unemployment rate is as high as the crime rate.
 B. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
 C. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
 D. The unemployment rate and crime rate are both higher. kia.
3 D Kiến thức: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ
 Giải thích:
 Size (Kích cỡ) - huge + shape (Hình dáng) - circular + material (Chất liệu) - 
 wooden + Danh từ
 Tạm dịch: Cửa sổ ở trong chiếc khung gỗ tròn rất lớn.
4 B Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn + sự hoà hợp về thì
 Giải thích:
 Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 
 (is/am/are + V-ing). Vế trước câu chia thì hiện tại tiếp diễn  vế sau sẽ chia thì 
 tương tự.
 Have + smb + V: nhờ ai đó làm gì
  Dạng bị động: have +smt + Vp2
 Tạm dịch: Anh ấy đang ngủ ở nhà mẹ mình vì nhà anh ấy đang được sơn.
5 B Kiến thức: So sánh hơn nhất
 Giải thích:
 Cấu trúc so sánh hơn nhất:
 The + most + tính từ dài/ the + tính từ ngắn thêm đuôi "est" 
 Among + một trong nhiều ... (hai đối tượng trở lên)
 Tạm dịch: Tinh dầu hoa là một trong những thành phần đắt nhất để làm nước hoa.
6 A Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
 Giải thích:
 V-ing làm chủ ngữ  động từ theo sau chia ở dạng số ít.
 Tạm dịch: cắm hoa là một trong những sở thích của mẹ tôi.
7 B Kiến thức: Cấp so sánh nhất
 Giải thích:
 Cấu trúc: the + short-adj + est/ the + most + long-adj.
 Đặc biệt: good the best.
 Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt 
 vời nhất của cuộc đời.
8 D Kiến thức: Trật tự của tính từ
 Giải thích:
 OSASCOMP: Opinion (Ý kiến); Size (Kích cỡ); Age (Tuổi); Shape (Hình dạng); 
 Color (Màu sắc); Origin (Xuất xứ); Material (Chất liệu); Purpose (Công dụng) 
 Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào 
 sinh nhật lần thứ 16.
9 D Kiến thức: Thì trong tiếng anh
 Giải thích:
 Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá
 khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục).
 Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ
 ngơi.
10 C Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
 Giải thích:
 Opinion (quan điểm) - beautiful + age (tuổi tác) - new + color (màu sắc) - blue + 
 origin (xuất xứ) - Japanese + N.
 Tạm dịch: John đã mất chiếc xe đạp Nhật màu xanh mới rất đẹp mà anh đã mua 18 D Kiến thức: cấu trúc so sánh hơn càng... càng...
 Giải thích:
 Cấu trúc so sánh hơn càng càng...:
 The + dạng so sánh hơn của tính/ trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của
 tính/ trạng từ + mệnh đề.
 Phương án C không đúng vì đã đảo "will" lên trước chủ ngữ.
 Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn.
19 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
 Giải thích:
 Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang 
 xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
 Tạm dịch: Hôm qua khi cô ấy đi học về, mẹ cô đang nấu ăn trong bếp.
20 B Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ
 Giải thích:
 Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) - beautiful + Size (kích
 cỡ) - big + Shape (hình dáng) - round + Color (màu sắc) - black.
 Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên khi tôi gặp cô ấy, tôi đã rất ấn tượng với đôi 
 mắt màu đen tròn to rất đẹp của cô ấy.
21 A Kiến thức: Cụm động từ
 Giải thích:
 A. break down (v): phá vỡ.
 B. set up (v): dựng nên, thiết lập.
 C. get off (v): xuống (tàu, xe...).
 D. pass over (v): lờ, tránh đi.
 Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sự hãi và sự thù hận chia rẽ hai
 cộng đồng.
22 B Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ
 Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color) + cotton (Material)
 + shirt.
 Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible...)
 Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall...
 Age - tính từ chỉ độ tuổi, (old, young, old, newỆ..)
 Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle...)
 Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue...)
 Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese...)
 Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, Steel, silk...)
 Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
23 C Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
 Động từ chia theo chủ ngữ số ít (only one of...) và ở dạng bị động
 => chỉ có phương án c là đúng.
 Tạm dịch: Chỉ một trong số những học sinh tài năng của chúng tôi được chọn để
 tham gia vào cuộc thi cuối cùng.
24 B Kiến thức: Cụm động từ
 Giải thích:
 A. break out (v): đột phá.
 B. make out (v): nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ.
 C. keep out (v) = not knowing sbd to enter: không cho phép đi vào.

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_revision_3_chuyen_de_11_12.docx