Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 1 (Chuyên đề 1-5)
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 1 (Chuyên đề 1-5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Revision 1 (Chuyên đề 1-5)

REVISION 1 (Chuyên đề 1 - 5) Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. educate B. eliminate C. certificate D. dedicate Question 2: A. initiate B. substantial C. attention D. particular Question 3: A. deleted B. started C. retarded D. stopped Question 4: A. think B. thank C. that D. three Question 5: A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged Question 6: A. private B. marriage C. romantic D. attract Question 7: A. towed B. towel C. vowel D. crowded Question 8: A. ocean B. commercial C. necessary D. technician Question 9: A. accurate B. account C. accept D. accuse Question 10: A. talks B. takes C. decides D. completes Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 11: A. represented B. biography C. indirectly D. entertainment Question 12: A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate Question 13: A. advise B. parent C. apply D. attract Question 14: A. academic B. necessity C. authority D. commercially Question 15: A. invention B. obstacle C. discover D. bacteria Question 16: A. continental B. alternative C. revolution D. explanation Question 17: A. ornamental B. computer C. courageous D. industrial Question 18: A. identity B. modernize C. impressive D. emotion Question 19: A. decent B. reserve C. confide D. appeal Question 20: A. stimulate B. sacrifice C. devastate D. determine Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 21: My dog as well as my cats twice a day. A. eat B. eats C. have eaten D. has eaten Question 22: Snow and rain of nature. A. are phenomena B. is phenomena C. is phenomenon D. are phenomenon Question 23: His clothes are in a mess because he the house all morning. A. will have painted B. will be painting C. has been painting D. had been painting Question 24: Their children lots of new friends since they to that town. A. made; have been moving B. made; are moving C. have made; moved D. were making; have moved Question 25: By next Saturday, Tom a whole month without smoking a cigarette. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 42: Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots. A. Mealses B. are C. infectious D. and Question 43: Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. A. reaching B. is C. to change D. proceed to Question 44: The occean probably distinguishes the earth from other planets of the solar system, for scientists believe that large bodies of water are not existing on the other planets. A. probably B. for C. are not existing D. from Question 45: For its establishment, ASEAN Tourism Association has played an important role in promoting and developing ASEAN Tourism services. A. Tourism Association B. played C. in promoting and developing D. For its Question 46: Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam. A. are B. length C. maximum D. allotted Question 47: All of the book were very interesting. I am surprised you didn't like it. A. the B. were C. surprised D. didn't like Question 48: Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering apartment were eligible for admission. A. who B. had applied C. to D. were Question 49: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. A. The B. that C. effects on D„ have Question 50: Next week, when there will be an English club held here, I will give you more information about it. A. there will be B. held C. will give D. about Đáp án STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 C A. educate / ˈedʒukeɪt / B. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt / C. certificate / səˈtɪfɪkət / D. dedicate / ˈdedɪkeɪt / Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ət/ cịn lại là /eit/. 2 D A. initiate / ɪˈnɪʃieɪt / B. substantial / səbˈstỉnʃl / C. attention / əˈtenʃn / D. particular / pəˈtɪkjələ[r]/ Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ cịn lại là /J/. 3 D Cĩ ba cách phát âm ed trong tiếng Anh: - Đuơi /ed/ dược phát âm là /id/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuơi /ed/ dược phát âm là /t/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/tʃ/,/k/. - Đuơi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp cịn lại. Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ cịn lại là /id/. 4 C A. think / θɪŋk / B. thank / θỉŋk / C. that / ðỉt/ D. three / θriː / khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /ai/. B. parent / ˈpeərənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /eə/. C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng ầm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /ai/. D. attract / əˈtrỉkt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào âm kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /kt/. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai. 14 A A. academic / ˌỉkəˈdemɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi - ic làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. B. authority / ɔːˈθɒrəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. C. necessity / nəˈsesəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. D. commercially / kəˈmɜːʃəli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -ly khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuơi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, cịn lại là thứ hai. 15 B A. invention / ɪnˈvenʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. B. obstacle / ˈɒbstəkl /: trọng âm rơi vào âm tiết đâu. Theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu. C. discover / dɪˈskʌvə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -er và tiền tố dis- khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ. D. bacteria / bỉkˈtɪəriə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai. 16 B A. Continental / ˌkɒntɪˈnentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -nental nhận trọng âm. B. alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ và trọng âm khơng rơi vào âm /ə/. C. revolution / ˌrevəˈluːʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. D. explanation / ˌekspləˈneɪʃn /n/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại là thứ ba. 17 A A. ornamental / ˌɔːnəˈmentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -mental nhận trọng âm. B. computer / kəmˈpjuːtə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /a/. C. courageous / kəˈreɪdʒəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - eous làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. D. industrial / ɪnˈdʌstriəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - ial làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, cịn lại là thứ hai. 18 B A. identity / aɪˈdentəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. trấn đĩ. 25 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: By + mốc thời gian trong tương lai/ hành động trong tương lai. Tạm dịch: Vào trước thứ bảy tới, Tom sẽ trải qua cả tháng khơng hút thuốc lá 26 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ một hành động khác xen vào. Tạm dịch: Hơm qua khi cơ ấy đi học về, mẹ cơ đang nấu ăn trong bếp. 27 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Cấu trúc "This is the first/second/last... time + S + have/has + Vp2" Đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối cùng... làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hồn thành. Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khố nhà rồi. 28 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ một hành động khác xen vào. Tạm dịch: Vừa lúc cậu đến, tơi đang chuẩn bị ra ngồi. 29 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hồn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/ một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm nào khác trong quá khứ (nhấn mạnh vào sự liên tục). Tạm dịch: Graham rất thất vọng vì cậu ấy đã đợi xe bus cả tiếng đồng hồ rồi. 30 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Thì quá khứ hồn thành: had + Vp2 Thì quá khứ hồn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ hoặc một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết: by the time + khoảng thời gian ở quá khứ/ by the time .+ thì quá khứ đơn. Tạm dịch: Tất cả thức ăn được bán đi trước khi chúng tơi đến nhà hàng. 31 C Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: - Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing. - Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì cĩ một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động đang xảy ra thì ta chia thì quá khứ tiếp diễn; hành động xen vào thì ta chia thì quá khứ đơn). Tạm dịch: Anh ấy đến khi tơi đang xem bộ phim "Vì sao đưa anh tới".
File đính kèm:
chuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_revision_1_chuyen_de_1_5.docx