Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 6: Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)

docx 17 trang thanh nguyễn 08/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 6: Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 6: Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)

Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 6: Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)
 CHUYÊN ĐỀ 6
 ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS
I. Định nghĩa
- Động từ khuyết thiếu là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ
chính.
- Những động từ khuyết thiếu này có thể dùng chung cho tất cả các ngôi và không chia theo thì. Các động 
từ theo sau động từ khuyết thiếu này được giữ nguyên thể.
- Các động từ khuyết thiếu thường dùng là: can, could, may, might, shall, should, will, would, must, 
ought to, need, have to.
II. Cách dùng
 Modal 
 Cách dùng Ví dụ Chú ý
 Verbs
 Diễn tả khả năng hiện tại - I can swim - Tôi có thể Can và Could còn được dùng 
 hoặc tương lai mà một người bơi. trong câu hỏi đề nghị/xin 
 Can có thể làm được gì, hoặc một - It can rain - Trời có thể phép, yêu cầu.
 sự việc có thể xảy ra. mưa. Ví dụ:
 - Could you please wait a 
 - My brother could speak moment? - Bạn có thể đợi 
 Diễn tả khả năng xảy ra English when he was five - một lát được không?
 Could Anh trai tôi đã có thể nói 
 trong quá khứ. - Can I sit here? - Tôi có thể 
 tiếng Anh khi anh ấy 5 tuổi.
 ngồi đây được không?
 - You must get up early in 
 the morning - Bạn phải dậy 
 Diễn đạt sự cần thiết, bắt sớm vào buổi sáng.
 buộc ở hiện tại hoặc tương - You must be tired after Mustn't - chỉ sự cấm đoán 
 work hard - Bạn chắc chắn 
 lai. Ví dụ: You mustn't smoke 
 Must sẽ mệt sau khi làm việc 
 Đưa ra lời khuyên hoặc suy here - Bạn không được hút
 luận mang tính chắc chắn, chăm chỉ.
 thuốc ở đây.
 yêu cầu được nhấn mạnh. - You must be here before 8
 a.m - Bạn phải có mặt ở đây 
 trước 8 giờ.
 I have to wear helmets when 
 Diễn tả sự cần thiết phải làm driving a motorbike. - Tôi Don't have to = Don't need to/ 
 Have to gì nhưng là do khách quan phải đội mũ bảo hiểm khi đi needn't (chỉ sự không cần 
 (nội quy, quy định). xe máy. (Luật quy định như thiết)
 vậy)
 Diễn tả điều gì có thể xảy ra It may be a bomb - Nó có - May và might dùng để xin 
 May
 o hiện tại nhưng không chắc. thể là một quả bom. phép nhưng có tính chất trang 
 trọng hơn can/ could. Nhưng 
 Diễn tả điều gì có thể xảy ra - She might not be in his 
 Might might ít được dùng trong văn 
 o quá khứ. house. - Cô ấy có lẽ không ở nói, chủ yếu trong câu gián "Could" trong quá khứ diễn tả một khả năng chung để làm một việc gì đó.
Ví dụ:
He could swim when he was five. ~ Anh ấy có thể bơi từ hồi lên 5 tuổi.
Tuy nhiên, nếu một người nào đó trong một hoàn cảnh phải làm một việc gì đó, cố gắng xoay xở để làm
một việc gì đó thì ta sử dụng “was/ were able to”. 
Ví dụ:
In spite of his broken leg, he was able to get out of the burning house.
(Mặc dù gãy chân, anh ấy vẫn có thể thoát ra khỏi ngôi nhà đang cháy.)
2. Need là động thường hay động từ khuyết thiếu?
Need vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu.
a. Need là động từ thường
- Nó phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn.
- Động từ theo sau nó phải dùng dạng "to infinitive". 
Ví dụ:
She needs to see you. ~ Cô ấy cần gặp bạn.
She doesn't need to see you. ~ Cô ấy không cần gặp bạn. 
Does she need to see you? ~ Cô ấy có cần gặp bạn không? 
Cấu trúc bị động
Something + need + Ving = Something + need + to be + Vp2 
 (Cái gì cần được làm)
Ví dụ:
Your shoes need cleaning/ to be cleaned. ~ Giày của bạn cần được giặt
b. Need là động từ khuyết thiếu
Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết 
thiếu.
Ví dụ:
Need he work so hard?
(Anh ấy có cần phải làm việc chăm chỉ vậy không?) 
You needn't go yet, need you?
(Bạn không cần phải đi đúng không?)
Có một điều cần nhớ là động từ khuyết thiếu NEED không dùng ở thể xác định. Nó chỉ được dùng 
ở thể phủ định và nghi vấn. Khi dùng ở thể xác định, nó phải được dùng với một từ ngữ phủ định. 
You needn't see him, but I must.
(Bạn không cần gặp anh ấy, nhưng tôi phải gặp.)
I hardly need say how much I enjoyed the holiday.
(Tôi không cần nói về việc tôi đã tận hưởng kì nghỉ như thế nào.)
c. Should - Với ý nghĩa đưa ra lời khuyên
Để đưa ra lời khuyên, ta dùng cấu trúc:
+ I think you should + V (bare) : Tôi nghĩ bạn nên làm gì 2. Should + have + Vp2: chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lí do nào đó lại
không xảy ra.
 Ví dụ:
 He should have told the truth about what he saw.
 (Anh ấy lẽ ra đã phải nói thật những gì mà anh ấy đã trông 
 thấy.) I'm sorry that I'm late for work. I should have woken up 
 earlier. (Tôi xin lỗi vì đến muộn làm. Tôi lẽ ra đã phải thức dậy 
 sớm hơn.)
3. Can't + have + Vp2: chỉ những việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng.
 Ví dụ:
 It can't have been Mary's sister who you saw on the bus yesterday because she doesn't have a sister. 
 (Người bạn nhìn thấy trên xe buýt ngày hôm qua không thể là chị gái của Mary được, vì cô ấy làm gì 
 có chị gái.)
4. Needn't + have + Vp2: chỉ những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã làm.
 Ví dụ:
 It didn't rain any more last night. We needn't have put up the tent.
 (Tối qua trời không mưa. Chúng ta lẽ ra không cần thiết phải dựng lều.)
5. May/might + have + Vp2: chỉ những việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn.
 Ví dụ:
 She didn't go to school yesterday. She might have been ill. I'm not sure.
 (Cô ấy không đến trường ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã bị ốm. Tôi không chắc.)
6. Could + have + Vp2: chỉ những việc có lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế là không.
 Ví dụ:
 He could have gotten the ticket for the concert last night.
 (Lẽ ra anh ấy đã có thể có được tấm vé đi xem hoà nhạc tối qua.)
 Trên thực tế là anh ấy không có được tấm vé đi xem hoà nhạc tối qua.
V. Bài tập áp dụng
Exercise 1: Chọn phương án đúng
1. You don't look well. You see a doctor.
 A. could B. need to C. are to D. should
2. She home yesterday because her little son was sick.
 A. could have stayed B. must have stayed
 C. had to stay D. should have stayed
3. You disturb him during his work!
 A. should not B. needn't C. mustn't D. don't have to
4. Whose car is this? – It be Anton's. I think I saw him driving a red car like this one.
 A. could B. might C. must D. would
5. Though he was ill and weak, he get out of the burning building.
 A. was able to B. might C. could D. should
6. lending me your CD player for a couple of days? 2. Barbate painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He a different color.
 A. had to choose B. must have chosen
 C. should have chosen D. could have been choosing
3. The children "thank you" to you when you gave them their gifts.
 A. will have said B. should have said
 C. must say D. should say
4. If we had known your new address, we to see you.
 A. came B. will come C. would have come D. would come
5. These two boys look identical. They twins.
 A. must have been B. should be C. must be D. should have been
6. You've been working non-stop for ten hours. You be really tired.
 A. should B. must C. would rather D. ought to
7. The fortune teller predicted that inherit a big fortune before the end of this year.
 A. will B. she will C. would D. she would
8. I'm feeling very tired this morning. I have stayed up late last night.
 A. couldn't B. shouldn't C. mustn't D. to stopping
9. He helped her, but it was not necessary. He needn't her.
 A. help B. to help C. be helping D. have helped
10. " you like to play a game of tennis?" "I'd love to."
 A. Could B. Will C. Do D. Would
11. His letter is full of mistakes. He the mistakes carefully before sending it.
 A. must have checked B. should have checked
 C. could have checked D. can have checked
12. "I bought two bottles of milk." "You have bought milk; we have heaps of it in the 
house."
 A. couldn't B. needn't C. mustn't D. hadn't
13. When I first went to England, I English, but I it.
 A. can read; can't speak B. can read; couldn't speak
 C. could read; couldn't speak D. could read; can't speak
14. The car plunged into the river. The driver out but the passengers were drowned.
 A. is able to get B. could get C. was able to get D. can get
15. I got lost and ask a policeman the way.
 A. have to B. must have to C. had to D. would
16. We have some days off after the exam spend some time together?
 A. Let B. Shall I C. Shall we D. Would you like
17. You ring the bell; I have a key.
 A. may not B. needn't C. mustn't D. couldn't
18. You drink this; it's poison.
 A. must B. needn't C. mustn't D. shouldn't
19. Nobody knows how people first came to these islands. They have sailed from
 South America.
 A. might B. must C. should D. had
20. She felt ill and leave early.
 A. has to B. must C. had to D. ought
Exercise 3: Chọn phương án đúng
1. The man was found unconscious at the foot of the cliff. He have fallen 200 meters.
 A. needn’t B. must C. should D. mustn't 
2 When the fog lifts, we where we are.

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_chuyen_de_6_dong_tu_khuyet_thie.docx