Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 12: Trật tự của tính từ (The orders of the adjectives)

docx 6 trang thanh nguyễn 09/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 12: Trật tự của tính từ (The orders of the adjectives)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 12: Trật tự của tính từ (The orders of the adjectives)

Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh - Chuyên đề 12: Trật tự của tính từ (The orders of the adjectives)
 CHUYÊN ĐỀ 12
 TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES
I. Quy tắc
 Khi dùng từ hai tính từ trở lên để miêu tả cho một danh từ, nếu các tính từ cùng loại thì ta phân cách 
 chúng bằng dấu phẩy, còn nếu khác loại thì ta xếp chúng cạnh nhau.
 Trật tự các tính từ được quy định theo thứ tự sau:
 OSASCOMP
 Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material - Purpose
Trong đó:
1. Từ nhận xét (Opinion): Useful (hữu ích), beautiful (đẹp), interesting (thú vị), lovely (đáng yêu), delicious 
(ngon miệng), handsome (đẹp trai), glorious (lộng lẫy), luxurious (sang trọng)
2. Kích cỡ (Size): big (to), small (nhỏ), large (lớn), huge (khổng lồ), tiny (bé xíu), long (dài), short (ngắn),
 tall (cao)...
3. Tuổi thọ (Age): old (già, cũ), young (trẻ), new (mới), brand-new (mới toanh), ancient (cổ đại), modern
 (hiện đại),...
4. Hình dáng (Shape): round (tròn), triangle (tam giác), cubic (hình hộp), heart-shaped (hình trái tim), flat
 (bằng phẳng), square (hình vuông)...
5. Màu sắc (Color): black (đen), red (đỏ), white (trắng), blue (xanh), yellow (vàng), cream (màu kem), violet 
(tím), purple (đỏ tía), navy blue (xanh hải quân), magenta (hồng thẫm), brick red (đỏ gạch), emerald (xanh 
ngọc), jet black (đen nhánh),...
6. Nguồn gốc (Origin): Vietnamese, English, Indian, Thai, German, American,...
7. Chất liệu (Material): Silk (lụa), gold (vàng), silver (bạc), wooden (gỗ), metal (kim loại), plastic (nhựa),
 leather (da), glass (thuỷ tinh), concrete (bê tông), ivory (ngà)...
8. Mục đích (Purpose): sitting, sleeping, wedding, waiting... 
Ví dụ:
 A beautiful old Indian lamp. (Một chiếc đèn Ấn Độ cổ tuyệt đẹp.)
 A luxurious big new red Japanese car. (Một chiếc ô tô Nhật Bản to mới màu đỏ sang trọng.)
II. Bài tập áp dụng
Exercise 1: sắp xếp theo đúng trật tự tính từ
1. My sister lives in a (new/ nice/wooden/ black) house.
2. We are happy today because today is a (memorable/ training/ long) day.
3. My collogue has a (white/ Korean/ small/ old) car.
4. My friend and I often go home on (shopping/ new/ narrow/ crowed) street.
5. Mrs. Navy likes wearing a (red/ long/ lovely/ cotton) dress on special occasions.
6. The flower girl wore a (silk pretty white) dress at the wedding ceremony last night
7. She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others.
8. The little boy is wearing a (nice/ old/ blue/ big) pullover.
9. My grandparents live in a (magnificent/ two-storey/ spacious/ old) house during their lifetime.
10. My mother often wears a pair of (small/ comfortable/ black/ leather/ Chinese) gloves when she washes 
 the dishes.
11. Mikes loves watching (old/ American/ successful) films in his free time.
12. She has a (pretty/ happy/ oval) face, so she is quite beautiful.
13. In the kitchen is a (round/ large/ wooden/ beautiful) table.
14. My friend bought a (brown/ nice/ leather/ Channel) belt from a shop on Tran Phu street.
15. Mrs. Annie looks so graceful because she has (black/ long/ beautiful) hair.
16. Her father spent money on (interesting/ Vietnamese/ oil/ old) paintings. 14. They are trying to build a house.
 A. four-bedroom elegant modern Italian
 B. modern elegant four-bedroom Italian
 C. Italian elegant four-bedroom modern
 D. elegant four-bedroom modern Italian
15. His brother presented her a clock.
 A. oval nice Japanese digital B. nice oval digital Japanese
 C. digital oval Japanese nice D. digital Japanese oval nice
16. The old man owns a coffee table.
 A. French beautiful round old B. beautiful French old round
 C. old round beautiful French D. beautiful old round French
17. My father has a box.
 A. old small black Turkish B. small old Turkish black
 C. small old black Turkish D. small Turkish old black
18. Jack’s father bought him a(n) bike as a birthday gift.
 A. blue Japanese expensive B. expensive Japanese blue
 C. Japanese expensive blue D. expensive blue Japanese
19. She is good at creating paintings.
 A. interesting Vietnamese new square B. square Vietnamese new interesting
 C. Vietnamese interesting square new D. interesting square new Vietnamese
20. My mother would like to buy a bag.
 A. big plastic blue Russian B. big Russian blue plastic
 C. big blue Russian plastic D. Russian plastic big blue
III. Đáp án và giải thích
Exercise 1:
 STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
 1 nice new black Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - ý kiến quan 
 wooden điểm (nice - đẹp), A - tuổi tác (new - mới), C - màu sắc (black - đen), 
 M - chất liệu (wooden - bằng gỗ).
 2 memorable long Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 3 training O - ý kiến (memorable - đáng nhớ), S - hình dáng (long - dài), P -
 mục đích (training - đào tạo).
 4 small old white Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: S - kích cỡ (small 
 Korean - nhỏ), A - tuổi tác (old - cũ), C - màu sắc (white - trắng), O - nguồn 
 gốc (Korean - Hàn Quốc).
 5 crowded narrow new Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ỏ đây theo trật tự: O - ý kiến quan 
 điểm (crowded - đông đúc), S - kích cỡ (narrow - hẹp), A - tuổi tác 
 (new - mới), P - mục đích (shopping - mua sắm).
 6 pretty white silk Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - ý kiến (pretty 
 - xinh xắn), C - màu sắc (white - màu trắng), M - chất liệu (silk - lụa).
 7 glassy big blue Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - ý kiến quan 
 điểm (glassay - trong vắt, đờ đẫn), S - kích cỡ (big - to), C - màu sắc 
 (blue - xanh). 2 C Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (beautiful - 
 đẹp), S - kích thước (big- to), S - hình dáng (round - tròn), C - màu sắc (black - 
 đen).
3 B Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (bright - 
 sáng), tươi, C - màu sắc (red - đỏ) - O - nguồn gốc (London).
4 A Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (great - tuyệt 
 vời), S - kích thước (big- to lớn), A - tuổi tác (ancient - cổ đại), O - nguồn gốc 
 (Buddhist - đạo Phật).
5 C Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (interesting
 - thú vị), A - tuổi tác (new - mới), C - màu sắc (white - màu trắng), O - nguồn 
 gốc (computer generated - do máy tính tạo ra).
6 A Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (intensive - 
 chuyên sâu), A - tuổi tác (one - year một năm), O - nguồn gốc (English - tiếng 
 Anh).
7 A Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (pretty -
 đẹp), S - kích thước (small - nhỏ), C - màu sắc (red - đỏ), M- chất liệu (wooden
 -bằng gỗ).
8 B Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đấy theo trật tự: O - quan điểm (comfort- 
 able - thoải mái), S - kích thước (medium - vừa vặn), C - màu sắc (grey - màu 
 xám), M - chất liệu (leather - bằng da).
9 C Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O - quan điểm (brilliant - 
 thông minh), S - kích thước (tall – cao), A - tuổi tác (mature - trưởng thành).
10 B Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (kind - tốt bụng), S - kích thước (short - thấp), A - tuổi tác (old – 
 già), 0 - nguồn gốc (Spanish - Tây Ban Nha).
11 C Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (nice - đẹp), A - tuổi tác (new - mới), M - chất liệu (wooden -
 bằng gỗ).
12 D Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (lovely - đáng yêu), S - kích thước (small - nhỏ), A - tuổi tác 
 (ancient - cổ đại), C - màu sắc (blue - màu xanh).
13 A Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (delicious - ngon), S - kích thước (big - to lớn), A - tuổi tác 
 (traditional - truyền thống, lâu đời), O - nguồn gốc (Vietnamese - người Việt 
 Nam).
14 D Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (elegant - thanh lịch, tao nhã), S - kích thước (four bedroom - có 
 4 phòng ngủ), A - tuổi tác (modern - hiện đại), O - nguồn gốc (Italian - Ý).
15 B Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (nice - đẹp), S - kích thước (oval - hình bầu dục), O - nguồn gốc,
 M - chất liệu (digital - điện tử).
16 D Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:
 O - quan điểm (beautiful - đẹp), S - hình dáng (round – tròn), A - tuổi tác (old -
 cũ), O - nguồn gốc (French - nước Pháp).
17 C Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: S - kích thước (small -
 nhỏ), A - tuổi tác (old - cũ), C - màu sắc (black - màu đen), O - nguồn gốc
 (Turkish - Thổ Nhĩ Kỳ).

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_chuyen_de_12_trat_tu_cua_tinh_t.docx