Chuyên đề ngữ pháp - Chuyên đề 22: Trọng âm (Lý thuyết và bài tập)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề ngữ pháp - Chuyên đề 22: Trọng âm (Lý thuyết và bài tập)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề ngữ pháp - Chuyên đề 22: Trọng âm (Lý thuyết và bài tập)

CHUYấN ĐỀ 22: TRỌNG ÂM Số cõu trong đề: 2 MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ: - Kiểm tra khả năng nhận biết trọng õm của học sinh ở cấp độ từ. - Kiểm tra kiến thức về trọng õm từ của học sinh nhằm hỗ trợ cỏc kỹ năng nghe, núi. I. PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP * PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI Vớ dụ: (Trớch ‘Đề thi THPT QG 2017’- Mó đề 402) Circle one letter to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. A. possible B. cultural C. confident D. supportive Bước 1: Đọc kỹ 4 phương ỏn lựa chọn, xỏc Bước 1: định số õm tiết trong cỏc từ. A. 3 õm tiếtB. 3 õm tiết C. 3 õm tiếtD. 3 õm tiết Bước 2: Xỏc định từ loại của cỏc phương Bước 2: ỏn lựa chọn A. tớnh từB. tớnh từ C. tớnh từD. tớnh từ Bước 3: Lưu ý những đuụi đặc biệt của Bước 3: cỏc từ này. A. hậu tố -ible B. hậu tố -al C. hậu tố -ent D. hậu tố -ive Bước 4: Vận dụng cỏc nguyờn tắc trọng Bước 4: õm cơ bản để xỏc định trọng õm của cỏc - Phương ỏn A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ cú đuụi -ible nờn từ. trọng õm rơi vào õm trước nú là õm tiết đầu tiờn. - Phương ỏn B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ cú đuụi -al nờn vẫn giữ nguyờn trọng õm của từ gốc culture. Từ culture là danh từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ vậy phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. - Phương ỏn C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tớnh từ ba õm tiết. Trong đú õm tiết thứ hai chứa õm ngắn /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. - Từ supportive /səˈpɔːtɪv/ cú hậu tố -ive khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc support. Từ support cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai nờn từ supportive cũng cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Trang 1 Bạn chọn B. Phương ỏn B và C chứa hậu tố -tion nờn Giải thớch: Do bạn khụng chỳ ý đến cỏc hậu tố của cỏc trọng õm của từ connection và attention rơi phương ỏn trờn cho nờn khụng xỏc định đỳng trọng õm vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố này là của cỏc từ và chọn sai đỏp ỏn õm tiết thứ hai. Phương ỏn D chứa hậu tố -al khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc season (danh từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất) nờn trọng õm của từ seasonal rơi vào õm tiết thứ nhất. Đỏp ỏn là D. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM SƠ ĐỒ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA TỪ * Từ cần xỏc định trọng õm của từ 1. Từ cú 2 õm tiết - Động từ - Danh từ - Tớnh từ - Từ ghộp - Cỏc đuụi đặc biệt 2. Từ cú 3 õm tiết trở lờn - Động từ - Danh từ - Tớnh từ - Từ ghộp - Tiền tố và hậu tố A. Lí THUYẾT 1. Từ cú hai õm tiết 1.1. Động từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: õm tiết thứ hai begin, forgive, invite, agree, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open, visit, carry, etc. 1.2. Danh từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: õm tiết thứ nhất father, table, sister, office, mountain, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: advice, machine, mistake, hotel, police, etc. 1.3. Tớnh từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: Trang 3 đụi → Trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất exercise /ˈeksəsaɪz/, compromise /ˈkɒmprəmaɪz/, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: entertain /ˌentəˈteɪn/, comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/, etc. 2.2. Danh từ Âm tiết thứ hai cú chứa õm ngắn /ə/ hoặc /i/ → Vớ dụ: Trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. paradise /ˈpổrədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːməsi/, holiday /ˈhɒlədeɪ/, resident /ˈrezɪdənt/, etc. Âm tiết thứ nhất chứa õm ngắn (/ə/ hoặc /i/) hoặc Vớ dụ: cú õm tiết thứ hai chứa nguyờn õm dài/ nguyờn õm Computer /kəmˈpjuːtə(r)/, potato /pəˈteɪtəʊ/, banana đụi → Trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. /bəˈnɑːnə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/, etc. 2.3. Tớnh từ: tớnh từ 3 õm tiết tương tự như danh từ Vớ dụ: productive /prəˈdʌktɪv/ etc. Lưu ý: Vớ dụ: - Một số hậu tố đặc biệt: Trọng õm được đặt ở õm critical, succession, suggestion, musician, etc. tiết ngay trước cỏc hậu tố: -ic, -ical, -sion, -tion, - aphy, -ogy, -ity, -acy, ian, -id, -ish. Cỏc từ tận cựng bằng đuụi -ade, -ee, -ese, -eer, - Vớ dụ: ette, -oo, -oon, -ain, -esque, -isque, -aire ,-mental, lemonade, Chinese, pioneer, kangaroo, typhoon, -ever, -self thỡ trọng õm nhấn ở chớnh cỏc đuụi này. whenever, environmental, , etc. Lưu ý: Một số trường hợp ngoại lệ: committee, etc. 3. Từ ghộp - Danh từ ghộp: trọng õm rơi vào phần thứ nhất. Vớ dụ: DOORman, TYPEwriter, FOOTball, book- case, etc. - Tớnh từ ghộp: Vớ dụ: + Nếu danh từ đứng trước, trọng õm rơi vào phần + HOMEsick, CARsick, HEARTbroken, etc. thứ nhất. + Nếu cú tớnh từ hoặc trạng từ đứng trước, trọng õm + good-LOOKing, old-FAshioned, chớnh thường rơi vào phần thứ hai. fast-CHANGing, etc. - Động từ ghộp: trọng õm rơi vào phần thứ hai Vớ dụ: underSTAND, overFLOW, etc. 4. Cỏc tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix) thường khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc + Tiền tố khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc: Trang 5 strengthen (v): tăng cường enjoyment (n): sự hưởng thụ -ment amusement (n): sự giải trớ happiness (n): niềm hạnh phỳc -ness carefulness (n): sự cẩn thận relationship (n): mối quan hệ -ship friendship (n): tỡnh bạn neighborhood (n): vựng lõn cận -hood brotherhood (n): tỡnh anh em B. BÀI TẬP MINH HỌA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Cõu 1. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”) A. possible B. cultural C. confident D. supportive Hướng dẫn: - Phương ỏn A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn D: Từ supportive là tớnh từ 3 õm tiết cú hậu tố ive nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng trước hậu tố ive. Vỡ vậy trọng õm của từ supportive rơi vào õm tiết 2. Chọn D. Cõu 2. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”- Mó đề 402) A. office B. nature C. result D. farmer Hướng dẫn: - Phương ỏn A: Từ office /ˈɒfɪs/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn B: Từ nature /ˈneɪtʃə(r)/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn C: Từ result /rɪˈzʌlt/ vừa là danh từ vừa là động từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Phương ỏn D: Từ farmer /ˈfɑːmə(r)/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. Chọn C. Cõu 3. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”-Mó đề 401) A. teacher B. lesson C. actionD. police Hướng dẫn: - Phương ỏn A: Từ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ là danh từ hai õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. - Phương ỏn B: Từ lesson /ˈlesn/ là danh từ hai õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết nhất. Trang 7 30. A. logicalB. contributeC. argumentD. sensitive 31. A. survivalB. confidentC. benefitD. habitat 32. A. encounterB. contestantC. exampleD. sensible 33. A. educationB. independenceC. entertainmentD. impractical 34. A. commercialB. constructiveC. essentialD. national 35. A. expensiveB. potatoC. promisingD. embarrass 36. A. generousB. suspiciousC. constancyD. sympathy 37. A. acquaintanceB. unselfishC. attractionD. humorous 38. A. loyalB. successC. policeD. sincere 39. A. carefullyB. correctlyC. seriouslyD. personal 40. A. excitedB. interestedC. confidentD. cultural 41. A. actionB. natureC. divorceD. promise 42. A. refreshmentB. horribleC. excitingD. intention 43. A. nationalB. maximumC. athleticsD. marathon 44. A. difficultB. relevantC. volunteerD. Interesting 45. A. confidenceB. supportiveC. solutionD. inflation 46. A. wheneverB. mischievousC. hospitalD. separate 47. A. comprehendB. delegateC. marvelousD. currency 48. A. developB. conductionC. partnershipD. attendance 49. A. counterpartB. measurementC. accurateD. attractive 50. A. expressionB. EgyptianC. enrichmentD. century Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_ngu_phap_chuyen_de_22_trong_am_ly_thuyet_va_bai_ta.doc