Chuyên đề Một số phương pháp tính tích phân - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Một số phương pháp tính tích phân - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Một số phương pháp tính tích phân - Đại số 12
TÊN CHƯƠNG: NGUYÊN 3 HÀM – TÍCH PHÂN CHƯƠNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌNH TÍCH PHÂN DẠNG 5.1 I LÝ THUYẾT. = 1. Định nghĩa b = b f()()()() x dx F x F b F a với Fx là một nguyên hàm của fx . a a= 2. Tính chất a I f( x )d x 0 ; a ba f()(); x dx f x dx ab bb kf()() x dx k f x dx , k ; aa b b b fx()()()(); gxdx fxdx gxdx a a a b c b fxdx()()() fxdx fxdx a c b . a a c 3. Chú ý Bài toán 1: Cho hàm số fx liên tục và là hàm số lẻ trên aa; . Ta có: a f x d0 x . a Bài toán 2: Cho hàm số liên tục và là hàm số chẵn trên . Ta có: aa f x d x 2 f x d x . a 0 Ví dụ 1 1 1 1 x [Mức độ 2] Cho f x d2 x và g x d5 x . Tình f x 2 g x 3 e d x . 0 0 0 Lời giải Ta có: 1 1 1 1 fxgxexfxxgxxe 2 3dxx d2 d3 22.531153 e e . 0 0 0 0 Ví dụ 2 1 1 1 2019 [Mức độ 2] Cho f x 2 g x d x 12 và g x d5 x . Tính f x 2020 x d x . 0 0 0 Lời giải Ta có: 1 1 1 fx 2 gxx d fxx d 2 gxx d . 0 0 0 1 1 1 fxx d fx 2 gxx d 2 gxx d 12 2.5 22 . 0 0 0 1 1 Do đó f x 2020 x2019 d x 22 x 2020 22 1 21. 0 0 Ví dụ 3 2 a a [Mức độ 1] Tính tích phân I x2. sin 2019 x 1 d x ( với là phân số tối giản) . b b 2 Lời giải 2 2 2 Ta có Ix 2. sin 2019 xxx 1 d 2 .sin 2019 xxxxII d 2 d . 12 2 2 2 ln 2 1 11 1 1 1 1 3 f ln 2 . fx ffln 2 0 f ln 2 3 0 II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. = DẠNG 1: Áp dụng định nghĩa, tính chất nguyên hàm. = =I Câu 1 1 1 1 1 [Mức độ 1] Cho f x d2 x và 2g x d x 14 . Tính f x g x 2d x5 x . 7 1 1 1 Lời giải 11 Ta có: 2g x d x 14 g x d x 7 11 1 1 1 1 1 1 fx gxx d fxx d gxx d 2 . 7 3. 1 7 1 7 1 7 1 1 5 Do đó : f x g x 2 x d x 3 0 3 1 7 Câu 2 2 2 2 [Mức độ 2] Cho f x 2 d x 2 và 2f x g x d x 6, Tính: g x d x . 0 0 0 Lời giải 2 2 2 2 Ta có: f x 2 d x 2 f x d x 2 2d x 2 2f x g x d x 6 0 0 0 0 2 2 2 2 2 fxxgxx d d6 gxx d2 fxx d62.2610 . 0 0 0 0 Câu 3 1 xx45 sin [Mức độ 2] Tính Ix d x2 1 Lời giải DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT,GIẢI HỆ TÍCH PHÂN I LÝ THUYẾT. = 1. Đị=nh nghĩa = b Định nghĩa: f()()()() x dx F xb F b F a ; với Fx là một nguyên hàm a I a của fx . 2. Tính chất a f( x ) dx 0 ; a ba f( x ) dx f ( x ) dx ; ab bb kf( x ) dx k f ( x ) dx , k ; aa b b b f( x ) g ( x ) dx f ( x ) dx g ( x ) dx ; a a a b c b fxdx()()() fxdx fxdx ( a c b ). a a c Ví dụ1 1 1 [Mức độ 2] Cho biết f x dx 2 ; g x dx 3 và 0 0 1 1 a. f x b . g x dx 7 a. f x 3 b . g x dx 1 .Giá trị của T a b bằng bao 0 0 nhiêu? Lời giải Ta có fx sin x 1 cosx f x f x .sin x . f x 1 cos x Lấy tích phân 2 vế ta được 22fx sin x dx dx lnf x 2 ln 1 cos x 2 0 0 00f x 1 cos x 1 f . 22 Ví dụ 4 [Mức độ 3] Cho biết f x xln x2 4 d x và f 02 khi đó giá trị của f 2 bằng bao nhiêu? Lời giải 2 Ta có A xln x2 4 d x f 2 f 0 f 2 A f 0 . 0 Tính 2 A xln x2 4 d x 0 2x 2 du ux ln 4 x2 4 Đặt x2 4 dv xdx v 2 2 2 2 x 4 2 A ln x 4 xdx 8ln 2 2 2 0 0 Vậy f 2 8ln 2 . Câu 1 1 1 [Mức độ 2] Cho biết f x dx 1; g x dx 2 0 0 1 1 và a. f x b . g x dx 0 2a . f x 3 b . g x dx 4 . Giá trị của T a b bẳng 0 0 bao nhiêu? Lời giải Ta có 1 1 1 afx. bgxdx . 0 afxdxbgxdx 0 a 2 b 0 0 0 0 1 1 1 2.3.afx bgxdx 42 afxdx 3 bgxdx 4264 a b 0 0 0 Giải hệ ta được a 4,b 2 VậyT 8 Câu 2 [Mức độ 2] Cho biết F x 21 x dx và F 1 20192 . Giá trị của F 2019 bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có 2019 2019 2x 1 dx F 2019 F 1 F 2019 2 x 1 dx F 1 11 2019 F 2019 x2 x F 1 2017 1 Câu 4 5sinxx 12cos 4 [Mức độ 3]Cho F x dx và F . Biết F a bln c 2sinxx 3cos 2 2 2 trong đó abc,, là các số nguyên dương, c là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức T a b c bằng bao nhiêu? Lời giải 2 5sinxx 12cos 4 Ta có A dx F F F A F 2sinxx 3cos 2 2 2 2 2 2 Mà 22 5sinxx 12cos 4 3 2sinxx 3cos 2 A dx 2 dx 2sinx 3cos x 2 2sin x 3cos x 2 22 2 2x 3ln 2sin x 3cos x 2 2 6ln 2 2 a 1 F A F 6ln 2 b 6 22 c 2 Vậy T a b c 9 Câu 5 fx [Mức độ 3]Cho fx có đạo hàm liên tục trên ; và xf x . Biết f 11 . x3 2 Giá trị của biểu thức f 2 bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có
File đính kèm:
- chuyen_de_mot_so_phuong_phap_tinh_tich_phan_dai_so_12.pdf