Chuyên đề Một số đề ôn thi vào Lớp 10 THPT - Bồi dưỡng HSG Toán 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Một số đề ôn thi vào Lớp 10 THPT - Bồi dưỡng HSG Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Một số đề ôn thi vào Lớp 10 THPT - Bồi dưỡng HSG Toán 9
MỘT SỐ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 – THPT ĐỀ SỐ 1 2 3 5 x 7 2 x 3 Câu 1) Cho biểu thức A : x 2 2 x 1 2x 3 x 2 5x 10 x x 0, x 4 . 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Tính giá trị của A khi x 3 2 2 3) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên. Câu 2) Cho phương trình x2 m 1 m2 m 2 0 , với m là tham số. a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi m . b) Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1, x2 . Tìm m để biểu 3 3 x x thức A 1 2 đạt giá trị lớn nhất. x2 x1 Câu 3) Một ca nô xuôi dòng 78km và ngược dòng 44 km mất 5 giờ với vận tốc dự định. nếu ca nô xuôi 13 km và ngược dòng 11 km với cùng vận tốc dự định đó thì mất 1 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước. Câu 4) Từ điểm K nằm ngoài đường tròn O ta kẻ các tiếp tuyến KA, KB cát tuyến KCD đến O sao cho tia KC nằm giữa hai tia KA, KO . Gọi H là trung điểm CD . a) Chứng minh: 5 điểm A, K, B,O, H cùng nằm trên một đường tròn. b) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh: Tứ giác MODC nội tiếp. c) Đường thẳng qua H song song với BD cắt AB tại I . Chứng minh CI OB . Câu 5) Cho nửa đường tròn O; R đường kính BC . A là một điểm di động trên nửa đường tròn. Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC và nửa đường tròn O lần lượt tại D, E, M . AM cắt BC tại N . a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật và ·AME ·ACN . DE3 b) Tính theo R và chứng minh rằng D, E, N thẳng hàng. BD.CE c) Xác định vị trí điểm A để diện tích tam giác ABH lớn nhất. Câu 6) Cho x, y 0 và x2 y3 x3 y4 . Chứng minh rằng: x3 y3 2 . ĐỀ SỐ 3 a3 b3 a b Câu 1) Cho b a 0 . Xét biểu thức: P a b a b b a . a) Rút gọn P . b) Biết a 1 b 1 2 ab 1, hãy tính giá trị của biểu thức P . Câu 2) Cho Parabol (P) : y x2 và đường thẳng (d) : y mx 4 . a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A, B .Gọi x1, x2 là hoành độ của các điểm A, B . Tìm giá trị 2 x1 x2 7 lớn nhất của Q 2 2 . x1 x2 b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 8 . Câu 3) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A, B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 1,5h. Hỏi sau khi gặp 1 1 9 x y x y 2 Câu 3) Giải hệ phương trình . 1 5 xy xy 2 Câu 4) Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài đường tròn O . Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn O ( B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Qua A vẽ cát tuyến ADE của đường tròn IO ; D và E thuộc đường tròn O sao cho đường thẳng AE cắt đoạn thẳng HB tại I . Gọi M là trung điểm dây cung DE . a) Chứng minh AB2 AD.AE . b) Chứng minh năm điểm A, B, M ,O,C cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp. d) Trên tia đối của tia HD lấy điểm F sao cho H là trung điểm DF . Tia AO cắt đường thẳng EF tại K . Chứng minh IK / /DF . 1 a b b c c a Câu 5) Cho a,b,c ;1 . Chứng minh rằng: 2 3 . 2 1 c 1 a 1 b ĐỀ SỐ 5 x 3 x 2 x 2 x Câu 1) Cho P : 1 x 2 3 x x 5 x 6 x 1 a) Rút gọn P . b) Tìm x nguyên để P 0. 1 c) Tìm x để Q nhỏ nhất. P Câu 2) Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y m 5 x m với m là tham số. Câu 2) Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn a b c a b c 2 . Chứng minh rằng: a b c 2 . 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c n n 3 5 3 5 Câu 3) Chứng minh: a 2 là số chính phương n 2 2 với mọi số tự nhiên lẻ. Câu 4) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có 3 đường cao AD, BE,CF đồng quy tại điểm H . Đường thẳng CH cắt (O) tại điểm G khác C . GD cắt (O) tại điểm K khác G . a) Chứng minh OA vuông góc với EF . b) Chứng minh: AK đi qua trung điểm M của DE . c) Gọi N là trung điểm của DF , AN cắt (O) tại điểm L khác A .Chứng minh 4 điểm M , L, N, K cùng thuộc một đường tròn. Câu 5) Cho a,b,c thỏa mãn a2 b2 c2 1. a2 b2 c2 3 Chứng minh rằng: . 1 2bc 1 2ca 1 2ab 5 Câu 6) Cho tập hợp M gồm 1009 số nguyên dương đôi một khác nhau và số lớn nhất trong M bằng 2016 . Chứng minh rằng trong tập M có hai số, mà số này là bội của số kia. ĐỀ SỐ 7. Câu 1) Giải phương trình x4 4x3 6x2 4x x2 2x 17 3 . 2015 Câu 2) Tìm ba chữ số tận cùng của A = 266 . Câu 3) 3 2 x 3y 6y 11 0 Câu 2) Cho các số x, y thỏa mãn: 2 2 2 .Tính giá trị x y x 3 2y 3 0 của P x3 y3 . Câu 3) Tìm tất cả các số tự nhiên n để: 22012 22015 2n là số chính phương. Câu 4) Cho tam giác ABC nội tiếp (O) với AB AC . Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại T Dựng đường kính AD , OT cắt BD tại điểm E .Gọi M là trung điểm của BC . a) Chứng minh: E· OD ·AMC . b) Chứng minh: AE / /CD . c) Giả sử BE cắt AT tại điểm F . Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt OE tại điểm G khác E . Chứng minh tâm đường tròn nội tiếp tam giác AGB nằm trên (O) . Câu 5) Cho tập hợp X 1,4,7,10,...,100 . Gọi A là một tập con của tập X mà số phần tử của A bằng 19. Chứng minh rằng trong A có hai phần tử phân biệt mà tổng của chúng bằng 104. ĐỀ SỐ 9. Câu 1) Cho các số x, y, z thỏa mãn x 1 2y2 y 4 6z2 z 15 3x2 4 . Tính giá trị của biểu thức P x2 2y2 3z2 . 1 1 1 1 Câu 2) Tìm phần nguyên của : A 1 ... . 2 3 20142 20162 Câu 3) c) Với mọi x, y A thì x y A và xy A . Chứng minh rằng 1 A. 2 3 Câu 4) Cho tam giác ABC nhọn, không cân nội tiếp (O) . Đường tròn tâm C bán kính CB cắt BA tại điểm D khác B và cắt (O) tại E khác B . DE cắt (O) tại điểm F khác E . CO cắt DE, AB lần lượt tại G, L . Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc LE, LF sao cho MG,DN cùng vuông góc với BC . Gọi H là giao điểm của CF, BE . a) Chứng minh: Tứ giác CHDE nội tiếp. b) Chứng minh: Tứ giác HGLF nội tiếp. c) Chứng minh: DN MG . Câu 5) Cho các số thực a,b,c thỏa mãn ab bc ca abc 2 . Chứng minh rằng a2 b2 c2 abc 4 . LỜI GIẢI CÁC ĐỀ TOÁN RÈN LUYỆN ĐỀ SỐ 1. Câu 1) 1) Với x 0, x 4 biểu thức có nghĩa ta có: 2 3 5 x 7 2 3 3 A : x 2 2 x 1 2x 3 x 2 5x 10 x 2 2 x 1 3 x 2 5 x 7 2 x 3 : x 2 2 x 1 5 x x 2 2 x 3 5 x x 2 5 x . . x 2 2 x 1 2 x 3 2 x 1 1 A t 2 , suy ra A 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t 1 t t 2 1 t 1. Với t 1, ta có t 3 x1 x1 1 1 x1 x2 x1 x2 0 m 1 0 m 1. x2 x2 Vậy với m 1 thì biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là 2 . Câu 3) Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h, x 0 ) Và vận tốc của dòng nước là y (km/h, y 0 Ca nô xuôi dòng đi với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 78 km nên 78 thời gian đi là (giờ). x y Ca nô đi ngược dòng với vận tốc x y (km/h). Đi đoạn đường 44 km nên 44 thời gian đi là (giờ). x y Tổng thời gian xuôi dòng là 78 km và ngược dòng là 44 km mất 5 giờ nên ta 78 44 có phương trình: 5 (1). x y x y Ca nô xuôi dòng 13 km và ngược dòng 11 km nên ta có phương trình: 13 11 1 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y x y 78 44 5 x y x y x y 26 x 24 . 13 11 x y 22 y 2 1 x y x y Đối chiếu với điều kiện ta thấy thỏa mãn. Vậy vận tốc riêng của ca nô là 24 km/h và vận tốc của dòng nước là 2 km/h. A D H C M K O I B
File đính kèm:
chuyen_de_mot_so_de_on_thi_vao_lop_10_thpt_boi_duong_hsg_toa.doc

