Chuyên đề Luyện thi đại học - Chủ đề. Hình học giải tích trong không gian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Luyện thi đại học - Chủ đề. Hình học giải tích trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Luyện thi đại học - Chủ đề. Hình học giải tích trong không gian
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
CHUYÊN ĐỀ
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
BÀI 1: MỞ ĐẦU
I. VEC TƠ TRONG KHƠNG GIAN
1. Định nghĩa và các phép tốn
• Định nghĩa, tính chất, các phép tốn về vectơ trong khơng gian được xây dựng hồn tồn tương tự như trong mặt
phẳng.
• Lưu ý:
+ Qui tắc Ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ, ta cĩ: AB+ BC = AC
+ Qui tắc hình Bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta cĩ: AB+ AD = AC
+ Qui tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′, ta cĩ: AB+ AD + AA'' = AC
+ Hê thức trung điểm đoạn thẳng: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, O tuỳ ý.
Ta cĩ: IA+ IB = 0 ; OA+ OB = 2 OI
+ Hệ thức trọng tâm tam giác: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, O tuỳ ý.
Ta cĩ: GA+ GB + GC = 0; OA+ OB + OC = 3 OG
+ Hệ thức trọng tâm tứ diện: Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD, O tuỳ ý.
Ta cĩ: GA+ GB + GC + GD = 0; OA+ OB + OC + OD = 4 OG
+ Điều kiện hai vectơ cùng phương: a và b cùng phương( a≠ 0) ⇔ ∃ ! k ∈ R : b = ka
+ Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k ≠ 1), O tuỳ ý.
OA− kOB
Ta cĩ: MA= kMB; OM =
1− k
2. Sự đồng phẳng của Ba vectơ
• Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
• Điều kiện để Ba vectơ đồng phẳng: Cho ba vectơ a,, b c , trong đĩ a và b khơng cùng phương. Khi đĩ: a,, b c
đồng phẳng ⇔ ∃! m, n ∈ R: c= ma + nb
• Cho ba vectơ a,, b c khơng đồng phẳng, x tuỳ ý.
Khi đĩ: ∃! m, n, p ∈ R: x= ma + nb + pc
3. Tích vơ hướng của hai vectơ
• Gĩc giữa hai vectơ trong khơng gian:
AB= uAC, = v ⇒( uv , ) = BAC (00 ≤ BAC ≤ 1800 )
BỂ HỌC VƠ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
a) Định nghĩa: M(;;)(;;) x y z⇔ OM = x y z (x : hồnh độ, y : tung độ, z : cao độ)
Chú ý: • M ∈ (Oxy) ⇔ z = 0; M ∈ (Oyz) ⇔ x = 0; M ∈ (Oxz) ⇔ y = 0
••• M ∈ Ox ⇔ y = z = 0; M ∈ Oy ⇔ x = z = 0; M ∈ Oz ⇔ x = y = 0
B) Tính chất: Cho A( xAAABBB ; y ; z ), B ( x ; y ; z )
• • 2 2 2
AB=(;;) xBABABA − x y − y z − z AB=()()() xBABABA − x + y − y + z − z
x− kx y − ky z − kz
• ABABAB
Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k (k≠1): M ;;
1−k 1 − k 1 − k
x+ x y + y z + z
• ABABAB
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: M ;;
2 2 2
• Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x+ x + x y + y + y z + z + z
ABCABCABC
G ; ;
3 3 3
• Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
xxxxyyyyzzzz+ + + + + + + + +
ABCDABCDABCC
G ; ;
4 4 4
4. Tích cĩ hướng của hai vectơ: (Chương trình nâng cao)
a) Định nghĩa: Cho a= (,,) a1 a 2 a 3 , b= (,,) b1 b 2 b 3 .
a a a a a a
a, b = a ∧ b = 2 3;; 3 1 1 2 =ab − abab;; − abab − ab
b b b b b b ( 23 3231 1312 21)
2 3 3 1 1 2
Chú ý: Tích cĩ hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ là một số.
B) Tính chất:
• •
i,;,;, j = k j k = i k i = j [,];[,]a b⊥ a a b⊥ b
• [a , b ]= a . b .sin( a , b ) • a, b cùng phương ⇔[a , b ] = 0
c) Ứng dụng của tích cĩ hướng:
• Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a, b và c đồng phẳng ⇔ [a , b ]. c = 0
•
Diện tích hình bình hành ABCD: S▱ABCD = AB, AD
1
• Diện tích tam giác ABC: S = AB, AC
∆ABC 2
• ′′′ ′′′ ′′′ ′′′
Thể tích khối hộp ABCD.A B C D : VABCD.'''' A B C D = [AB , AD ]. AA '
BỂ HỌC VƠ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
a=(2;1;0) , b =−( 1; 1;2) , c =−( 2;2; 1 ) a=−(1; 7;9) , b =−( 3; 6;1) , c =(2 ;1; − 7 )
a) b)
u =(3;7; − 7) u =( − 4;13; − 6)
HT 5. Chứng tỏ bốn vectơ a, b , c , d đồng phẳng:
a) a=−−( 2; 6;1) , b =−−( 4; 3; 2) , c =−−( 4; 2;2) , d =−− ( 2; 11;1)
b) a=−(2;6; 1) , b =−=−( 2;1; 1) , c( 4;3;2) , d = (2;11; − 1)
HT 6. Cho ba vectơ a, b , c khơng đồng phẳng và vectơ d . Chứng minh bộ ba vectơ sau khơng đồng phẳng:
a) b, c , d= ma + nb (với m, n ≠ 0) b) acd, , = ma + nb (với m, n ≠ 0)
HT 7. Cho điểm M. Tìm tọa độ hình chiếu vuơng gĩc của điểm M:
• Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz • Trên các trục tọa độ: Ox, Oy, Oz
a) M(1;2;3) b) M(3;− 1;2) c) M(− 1;1; − 3) d) M(1;2;− 1)
HT 8. Cho điểm M. Tìm tọa độ của điểm M ′ đối xứng với điểm M:
• Qua gốc toạ độ • Qua mp(Oxy) • Qua trục Oy
a) M(1;2;3) b) M(3;− 1;2) c) M(− 1;1; − 3) d) M(1;2;− 1)
HT 9. Xét tính thẳng hàng của các bộ ba điểm sau:
a) A(1;3;1), B (0;1;2), C (0;0;1) b) A(1;1;1), B (− 4;3;1), C ( − 9;5;1)
HT 10. Cho ba điểm A, B, C.
• Chứng tỏ ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
• Tìm toạ độ trọng tâm G của ∆ABC.
• Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
a) A(1;2;− 3), B (0;3;7), C (12;5;0) b) A(0;13;21), B (11;− 23;17), C (1;0;19)
c) A(3;− 4;7), B ( −− 5;3; 2), C (1;2; − 3) d) A(4;2;3), B (− 2;1; − 1), C (3;8;7)
HT 11. Trên trục Oy (Ox) , tìm điểm cách đều hai điểm:
a) A(3;1;0) , B(− 2;4;1) b) A(1;− 2;1), B (11;0;7) c) A(4;1;4), B (0;7;− 4)
HT 12. Trên mặt phẳng Oxy (Oxz, Oyz) , tìm điểm cách đều ba điểm:
a) A(1;1;1), B (− 1;1;0), C (3;1; − 1) b) A(− 3;2;4), B (0;0;7), C ( − 5;3;3)
HT 13. Cho hai điểm A, B. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz (Oxz, Oxy) tại điểm M.
• Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? • Tìm tọa độ điểm M.
a) A(2;− 1;7) , B ( 4;5; − 2 ) b) A(4;3;− 2), B (2; − 1;1) c) A(10;9;12), B (− 20;3;4)
HT 14. Cho bốn điểm A, B, C, D.
• Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
• Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.
• Tính gĩc tạo bởi các cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
• Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
• Tính diện tích tam giác BCD, từ đĩ suy ra độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ A.
BỂ HỌC VƠ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 5 File đính kèm:
chuyen_de_luyen_thi_dai_hoc_chu_de_hinh_hoc_giai_tich_trong.pdf

