Chuyên đề Khoảng cách- Dạng 5: Lăng trụ xiên - Hình học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Khoảng cách- Dạng 5: Lăng trụ xiên - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Khoảng cách- Dạng 5: Lăng trụ xiên - Hình học 12

KHOẢNG CÁCH – GÓC TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN ① Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng M Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a là a MH , với H là hình chiếu của M trên đường thẳng a . Kí hiệu: d M, a MH . M ② Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. M Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là H MH , với H là hình chiếu của M trên mặt phẳng . Kí hiệu: d M, MH . M b ③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia. d a,, b d M b MH M a ④ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. a M Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a đến mặt phẳng : H d a,, d M MH M a ⑤ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là A B a khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. d, d a , d A, AH a , A a H K ⑥ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. - Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab, và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy gọi là đường vuông góc chung của ab, . IJ gọi là đoạn vuông góc chung của ab, . d O, OI Nếu OA cắt tại I thì: dA, AI b 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ab, B Trường hợp a b: A - Dựng mặt phẳng chứa a và vuông góc với b tại B. - Trong dựng BA a tại A. AB là đoạn vuông góc chung. Trường hợp a và b không vuông góc với nhau. Cách 1: (Hình a) - Dựng mp chứa a và song song với b. B M - Lấy điểm M tùy ý trên b dựng MM ( ) tại M b - Từ M dựng b // b cắt a tại A. a - Từ A dựng AB// MM cắt b tại B. b' A M' AB là đoạn vuông góc chung. Cách 2: (Hình b) (Hình a) - Dựng mặt phẳng a tại O, cắt b tại I - Dựng hình chiếu vuông góc b của b lên - Trong mp , vẽ OH b tại H. - Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B - Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A. O AB là đoạn vuông góc chung. I H Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ab, (Hình b) Cách 1. Dùng đường vuông góc chung: - Tìm đoạn vuông góc chung AB của ab, . - d a, b AB Cách 2. Dựng mặt phẳng chứa a và song song với b. Khi đó:d a,, b d b Cách 3. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b. Khi đó: d a,, b d 3. Phương pháp tọa độ trong không gian a) Phương trình mặt phẳng MNP đi qua 3 điểm M xMMMNNNPPP;y; z ,N x ;y; z ,P x ;y; z : + Mặt phẳng MNP đi qua điểm M xMMM;y ; z có vtpt n MN MP A;B;C có dạng: A x xMMM B y y C z z0 Ax By C z D 0 + Khoảng cách từ một điểm I xIII;y ; z đến mặt phẳng MNP : Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2 a . Hình chiếu A ABC H AB vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết 0 góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau BC AA a và theo là: 2 15 15 2 21 39 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 5 7 13 Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2 a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AC và BB . Khi đó cos : 1 1 2 2 A. cos . B.cos . C.cos . D.cos . 4 3 5 3 Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2 a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và ABC là: 1 A. . B. . C. . D. arcsin . 4 6 3 4 Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2 a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính góc giữa hai mặt phẳng BCC B và ABC là: 1 A. arctan . B.arctan 2 . C.arctan 4 . D.arctan 2 . 4 Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a,2 AC a Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính khoảng cách từ điểm C đến ABB A là: 35 5 2 85 2 13 A. a . B. a . B. a . D. a . 2 5 17 3 Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA và BC là: 6 2 27 5 29 A. a . B. a . C. a . D. a . 4 2 7 7 Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a,2 AD a , cạnh bên SA SC 600 vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên tạo với đáy một góc . Gọi SA SB. S MN, là trung điểm các cạnh bên và Tính khoảng cách từ điểm đến mặt DMN phẳng . a 31 a 31 a 60 25a A. . B. . C. . D. . 25 60 31 31 Câu 17. Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Góc giữa SB và mặt phẳng SAC bằng 600 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách giữa AM và CD . a a 2 a A. . B. . C. . D.a2. 2 2 4 Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D có cạnh bằng a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm AB và CD . Tính khoảng cách giữa AC' và MN a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. a 2 . 4 2 2 Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân AD// BC , AD 2 a , BC CD a . Biết SA ABCD ,3 SA a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC và AD . 3 3 A. 3 . B. 1 . C. . D. . 2 2 4 Câu 20. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB CA a , cạnh bên SA ABC , SA a. Tính góc giữa SA và SBC . 2 A. arctan 2 2 . B.arctan 2 . C. arctan . D.arctan 2 . 2 HƯỚNG DẪN GIẢI LĂNG TRỤ XIÊN Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2 a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACC A theo a là: 39 15 2 21 2 15 A. a . B. a . C. a . D. a . 13 5 7 5 Hướng dẫn giải [Cách 1]: Phương pháp dựng hình
File đính kèm:
chuyen_de_khoang_cach_dang_5_lang_tru_xien_hinh_hoc_12.pdf