Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 4: Phương pháp quy nạp toán học chứng minh bài toán chia hết
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 4: Phương pháp quy nạp toán học chứng minh bài toán chia hết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 4: Phương pháp quy nạp toán học chứng minh bài toán chia hết

CHUYÊN ĐỀ 3: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIACÓ DƯ CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC CHỨNG MINH BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. TÍNH CHẤT CHUNG n ¥ 1) ab và bc thì ac 2) aa với mọi a khác 0 3) 0b với mọi b khác 0 4) Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1 2. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, HIỆU - Nếu a,b cùng chia hết cho m thì a b chia hết cho m và a b chia hết cho m - Tổng (Hiệu) của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m . - Nếu 1 trong 2 số a,b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng, hiệu của chúng không chia hết cho m . 3. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TÍCH - Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m - Nếu a chia hết cho m thi bội của a cũng chia hết cho m - Nếu a chia hết cho m , b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n - Nếu a chia hết cho b thì: am bm 4. CÁC TÍNH CHẤT KHÁC: 1) 0a (a 0) 2) aa;a1 (a 0) 3) ab;bc ac 4) am;bm pa qbm 5) a : (m.n) am;an 6) am;an;(m,n) 1 amn 7) am ; bn abmn 8) abm;(b,m) 1 am 9) ab p (p là số nguyên tố) thì hoặc a p hoặc b p 5. CÁC TÍNH CHẤT SUY LUẬN ĐƯỢC - Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chẵn và một số lẻ. - Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. - Tích hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn. - Tích hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8. k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ak 7 1 6 k 1 k * Với n k 1, xét Ak 1 7 1 7 . 7 1 7k. (6 1) 1 7k. 6 7k 1 6 6 Ak 1 6 Vậy 7n 1 chia hết cho 6 với mọi n ¥ * . Bài 3: Chứng minh rằng: 9n 1 chia hết cho 8 với mọi n ¥ * . Giải: n Đặt An 9 1 1 * Với n 1, ta có A1 9 1 8 8 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 , suy ra Ak 9 1 8 k 1 k * Với n k 1, xét Ak 1 9 1 9 . 9 1 9k. (8 1) 1 9k. 8 9k 1 8 8 Ak 1 8 Vậy 9n 1 chia hết cho 8 với mọi n ¥ * . Bài 4: Chứng minh rằng: 13n 1 chia hết cho 6 với mọi n ¥ * . Giải: n Đặt An 13 1 1 * Với n 1, ta có A1 13 1 12 6 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ak 13 1 6 k 1 k * Với n k 1, xét Ak 1 13 1 13 . 13 1 13k. (12 1) 1 13k. 12 13k 1 6 6 Ak 1 6 Vậy 13n 1 chia hết cho 6 với mọi n ¥ * . Bài 5: Chứng minh rằng: 16n 1 chia hết cho 15 với mọi n ¥ * . Giải: n Đặt An 16 1 1 * Với n 1, ta có A1 16 1 15 15 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ak 16 1 15 k 1 k * Với n k 1, xét Ak 1 16 1 16 . 16 1 16k. (15 1) 1 16k. 15 16k 1 15 15 Vậy 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi n ¥ * . Bài 9: Chứng minh rằng: 4n 6n 8 chia hết cho 9 với mọi n ¥ * . Giải: n Đặt Dn 4 6n 8 1 * Với n 1, ta có D1 4 6.1 8 18 9 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Dk 4 6k 8 9 k 1 * Với n k 1, xét Dk 1 4 6(k 1) 8 4.4k 6k 14 4.(4k 6k 8) 18k 18 4.(4k 6k 8) 18(1 k) 9 9 Dk 1 9 Vậy 4n 6n 8 chia hết cho 9 với mọi n ¥ * . Bài 10: Chứng minh rằng: 7n 3n 1chia hết cho 9 với mọi n ¥ * Giải: n Đặt En 7 3n 1 1 * Với n 1, ta có E1 7 3.1 1 9 9 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ek 7 3k 1 9 k 1 * Với n k 1, Xét Ek 1 7 3(k 1) 1 7.7k 21k 7 18k 9 7.(7k 3k 1) 9(2k 1) 9 9 Ek 1 9 Vậy 7n 3n 1chia hết cho 9 với mọi n ¥ * Bài 11: Chứng minh rằng: 4n 15n 1chia hết cho 9 với mọi n ¥ * . Giải: n Đặt En 4 15n 1 1 * Với n 1, ta có E1 4 15.1 1 18 9 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ek 4 15k 1 9 k 1 * Với n k 1, xét Ek 1 4 15(k 1) 1 4.4k 15k 15 1 3.4k 15 4k 15k 1 k 3. 4 5 Ek 11. B 133.122k 1 k 133 133 Bk 1 133 n 1 2n 1 Vậy Bn 11 12 chia hết cho 133. Bài 15: Chứng minh rằng: 4.32n 2 32n 36 chia hết cho 32 với mọi n ¥ . Giải: 2n 2 Đặt Gn 4.3 32n 36 2 * Với n 0 , ta có G0 4.3 32.0 36 0 32 2k 2 * Giả sử mệnh đề đúng với n k 0 , suy ra Gk 4.3 32k 36 32 2(k 1) 2 * Với n k 1, xét Gk 1 4.3 32(k 1) 36 9.4.32k 2 32k 4 9 4.32k 2 32k 36 32 8k 32 9G 32 8k 32 k 32 32 Gk 1 32 Vậy 4.32n 2 32n 36 chia hết cho 32 với mọi n ¥ . Bài 16: Chứng minh rằng: 33n 3 26n 27 chia hết cho 169 với mọi n ¥ . Giải: 3n 3 Đặt Gn 3 26n 27 3 * Với n 0 , ta có G0 3 26.0 27 0 169 3k 3 * Giả sử mệnh đề đúng với n k 0 , suy ra Gk 3 26k 27 169 3(k 1) 3 * Với n k 1, xét Gk 1 3 26(k 1) 27 27.33k 3 26k 26 27 27 33k 3 26k 27 26.26k 676 27 G 169 4k 4 k 169 169 Gk 1 169 Vậy 33n 3 26n 27 chia hết cho 169 với mọi n ¥ . Bài 17: Chứng minh rằng: 32n 3 5 chia hết cho 8 với mọi n ¥ Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 2n 3 Đặt Gn 3 5 3 * Với n 0 , ta có G0 3 5 32 8 2k 3 * Giả sử mệnh đề đúng với n k 0 , suy ra Gk 3 5 8 3 * Với n 1, ta có G1 3 40.1 67 0 64 2k 1 * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Gk 3 40k 67 64 2(k 1) 1 2k 1 * Xét Gk 1 Gk 3 40(k 1) 67 3 40k 67 32k 3 32k 1 40 8.32k 1 40 8. 32k 1 5 2k 1 Đặt Hk 3 5 3 2(k 1) 1 2k 1 Ta có H1 3 5 32 8 và Hk 1 Hk 3 5 (3 5) 32k 3 32k 1 8.32k 1 8 2k 1 Nên: Gk 1 Gk 8. 3 5 64 Vậy 32n 3 40n 27 chia hết cho 64 với mọi n ¥ * . Dạng 2: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là cơ số) chia hết cho một số. I. Phương pháp giải: Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi n ¥ * bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP: Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1 Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 ( giả thiết quy nạp) Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1 Ta dùng một số Hằng đẳng thức sau: 1. a b 2 a2 2ab b2 2. a b 2 a2 2ab b2 3. a b 3 a3 3a2b 3ab2 b3 4. a b 3 a3 3a2b 3ab2 b3 II. Bài toán: Bài 1: Chứng minh rằng với n ¥ * thì n3 n chia hết cho 3. Giải: 3 Đặt An n n 3 * Với n 1, ta có A1 1 1 0 3 3 * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Ak k k 3 3 * Với n k 1, xét Ak 1 (k 1) (k 1) k 3 3k 2 3k 1 k 1 3 2 * Với n k 1, xét Ak 1 2(k 1) 3(k 1) (k 1) 2k 3 6k 2 6k 2 3k 2 6k 3 k 1 2k 3 3k 2 k 6k 2 A 6k 2 k 6 6 Ak 1 6 Vậy với n ¥ * ta luôn có 2n3 3n2 n chia hết cho 6. * n Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi số n ¥ thì Sn (n 1)(n 2)...(n n) chia hết cho 2 . Giải: 1 * Với n 1, ta có S1 1 1 2 2 2 k * Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, suy ra Sk (k 1)(k 2)...(k k) 2 * Với n k 1, xét Sk 1 (k 2)(k 3)...[(k 1) (k 1)] 2(k 1)(k 2)...(k k) 2.Sk k k 1 Mà Sk 2 2.Sk 2 k 1 Sk 1 2 * n Vậy với mọi số n ¥ thì Sn (n 1)(n 2)...(n n) chia .hết cho 2 . Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức. I. Phương pháp giải: Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi n ¥ * bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP: Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n 1 Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k 1 ( giả thiết quy nạp) Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1có nghĩa là khi n k 1ta chứng minh vế trái bằng vế phải. II. Bài toán: Bài 1: Chứng minh rằng với n ¥ * ta có đẳng thức: 1 3 5 ... (2n 1) n2 . Giải: * Với n 1, ta có vế trái chỉ có một số hạng là 1, vế phải bằng 11 1 Vậy hệ thức đúng với n 1 * Đặt vế trái bằng Sn , giả sử đẳng thức đúng với n k 1 2 Tức là: Sk 1 3 5 ... (2k 1) k Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n k 1, nghĩa là phải chứng minh: 1 3 5 ... (2k 1) [2(k 1) 1] (k 1)2
File đính kèm:
chuyen_de_hsg_toan_dai_6_canh_dieu_chuyen_de_3_chu_de_4_phuo.docx