Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 3: Dùng tính chất chứng minh bài toán chia hết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 3: Dùng tính chất chứng minh bài toán chia hết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề HSG Toán đại 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3, Chủ đề 3: Dùng tính chất chứng minh bài toán chia hết

CHUYÊN ĐỀ 3: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIACÓ DƯ CHỦ ĐỀ 3: DÙNG TÍNH CHẤT CHỨNG MINH BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. TÍNH CHẤT CHUNG 1) ab và bc thì ac 2) aa với mọi a khác 0 3) 0b với mọi b khác 0 4) Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1 2. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, HIỆU - Nếu a,b cùng chia hết cho m thì a b chia hết cho m và a b chia hết cho m - Tổng (Hiệu) của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m . - Nếu 1 trong 2 số a,b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng, hiệu của chúng không chia hết cho m . 3. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TÍCH - Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m - Nếu a chia hết cho m thi bội của a cũng chia hết cho m - Nếu a chia hết cho m , b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n - Nếu a chia hết cho b thì: am bm 4. CÁC TÍNH CHẤT KHÁC: 1) 0a (a 0) 2) aa;a1 (a 0) 3) ab;bc ac 4) am;bm pa qbm 5) a : (m.n) am;an 6) am;an;(m,n) 1 amn 7) am ; bn abmn 8) abm;(b,m) 1 am 9) ab p (p là số nguyên tố) thì hoặc a p hoặc b p 5. CÁC TÍNH CHẤT SUY LUẬN ĐƯỢC - Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chẵn và một số lẻ. - Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. - Tích hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn. - Tích hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8. Cách 2: 1028 8 có ba chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8 1028 8 1028 1 9 A9 A72 9 9 b) Ta có 817 ; 279 ; 913 chia hết cho 9 nên B chia hết cho 9 Lại có 817 có tận cùng là 1 279 278.27 ...1.27 có tận cùng là 7 13 12 9 9 .9 ...1.9 có tận cùng là 9 nên B có tận cùng là 5 nên B chia hết cho 5. Mà (5;9) 1 B5.9 B45 Bài 2: Chứng minh : A 220.24 220 chia hết cho 17. Lời giải A 220. 16 1 220.17 A17 Bài 3: Chứng minh rằng: A 7.52n 12.6n chia hết cho 19 Lời giải Thêm bớt 7.6n , ta được: A 7.25n 7.6n 19.6n 7. 25n 6n 19.6n Ta có: 25n 6n mod19 25n 6n 0 mod19 7. 25n 6n 19.6n 19.6n mod19 A 0 (mod19) Vậy A19 Ghi chú: Đối với một số bài toán lớp 8 nếu ta sử dụng đến hằng đẳng thức: an bn a b với n ¥ an bn a b với ( n ¥ ; n lẻ). Thì ta có thể giải được một cách dễ dàng, tuy nhiên với học sinh lớp 6 thì chưa thể sử dụng những hằng đẳng thức đó. Vì vậy, ta có thể sử dụng Đồng dư thức để có được lời giải phù hợp với trình độ của học sinh lớp 6. Bài 4: Chứng minh rằng: a) A 22225555 55552222 chia hết cho 7. b) B 19611962 19631964 19651966 2 chia hết cho 7. Lời giải a) Ta có A 55552222 42222 22225555 45555 45555 42222 Mà 55552222 42222 5555 4 55552222 42222 7 Tương tự: 22225555 45555 7 1111 1111 45555 42222 45 42 45 42 45555 42222 7 Vậy A 22225555 55552222 chia hết cho 7. Nếu n là số lẻ thì n 152 Nếu n là số chẵn thì n 102 Như vậy với mọi n là số tự nhiên thì : n 10 n 15 2 b, Ta có: n n 1 n 2 là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên sẽ có một số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3. c, Ta có: n(n 1) 1 là 1 số lẻ nên n(n 1) 1 4;2 và có chữ số tận cùng khác 0 và 5 Bài 8: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: a. A n(2n 1)(7n 1)6 b. B n3 13n6 Lời giải a) Ta có: n 7n 1 8n 1 là số lẻ nên n chẵn hoặc 7n chẵn, n(2n 1)(7n 1)2 (1) Xét các trường hợp : n 3k n(2n 1)(7n 1)3 n 3k 1 n(2n 1)(7n 1)3 (do 2n 13) n 3k 2 n(2n 1)(7n 1)3 (do 7n 13) n(2n 1)(7n 1)3 với mọi số tự nhiên n (2) Từ (1) và (2) n(2n 1)(7n 1)2.3 ( Do 2; 3 là hai số nguyên tố cùng nhau) n(2n 1)(7n 1)6 b) B n3 13n n3 n 12n n(n 1)(n 1) 12n Vậy B n3 13n6 6 6 Bài 9: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3. Lời giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a, a 1, a 2 Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là a a 1 a 2 a a a 1 2 3a 3 3 (Tính chất chia hết của một tổng). Nâng cao: Có phải tổng của n số tự nhiên liên tiếp luôn luôn chia hết cho n hay không? Bài 10: Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 hay không ? Lời giải Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là a, a 1, a 2, a 3 . Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp là: a a 1 a 2 a 3 a a a a 1 2 3 4a 6 . Do 4 chia hết cho 4 nên 4a chia hết cho 4 mà 6 không chia hết cho 4 nên 4a 6 không chia hết cho 4 Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4. Kết luận nâng cao: Vậy không phải lúc nào tổng n số tự nhiên liên tiếp cũng chia hết cho n Dạng 2: Cho một biểu thức chia hết cho m chứng minh một biểu thức khác chia hết cho m I. Phương pháp giải - Vận dụng tính chất: AC ; BC pA qBC từ đó tìm giá trị p và q thích hợp. II. Bài toán Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên x, y thì: a. 2x 3y17 9x 5y17 b. 7x 9y13 x 5y13 c. x 4y19 13x 14y19 d. 20x 7y31 x 5y31 Lời giải a) Gợi ý: Tìm p, q sao cho 2 p 9q17 p(2x 3y) q(9x 5y)17x, y (2 p 9q)x (3p 5q)y17x, y 3p 5q17 Chọn p 4;q 1 4(2x 3y) (9x 5y)17 x, y Trình bày bài: Cách 1: * Chứng minh: 2x 3y17 9x 5y17 Từ 2x 3y17 4(2x 3y)17 Mà 17x 17y17 nên 17x 17y 4(2x 3y)17 9x 5y17 * Chứng minh: 9x 5y17 2x 3y17 Từ 9x 5y17 17x 17y (9x 5y)17 8x 12y17 4(2x 3y)17 2x 3y17 (Vì 4 và 17 nguyên tố cùng nhau) Cách 2: *Chứng minh: 2x 3y17 9x 5y17 Vì 17x 17y17 (8x 12y) (9x 5y)17 4(2x 3y) (9x 5y)17 (1) Mà (2x 3y)17 4(2x 3y)17 (2) Từ (1), (2) suy ra 9x 5y17 * Chứng minh: 9x 5y17 2x 3y17 Vì 17x 17y17 (8x 12y) (9x 5y)17 4(2x 3y) (9x 5y)17 Mà (9x 5y)17 4(2x 3y)17 2x 3y17 (Vì 4 và 17 nguyên tố cùng nhau) 7 p q13 b) chọn p 1;q 6 9 p 5q13 p 6 c) q 13 p 3 d) q 1 Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu 2x y9thì 5x 7y9 a, 2a -5b 6c17 nếu a 11b 3c17 (a,b,c Z) b, 3a 2b17 nếu 10a b17 (a,b Z) Lời giải a, Ta có: a 11b 3c17 và 17a 34b 51c17 nên 18a 45b 54c17 9 2a 5b 6c 17 b, Ta có: 3a 2b17 và 17a 34b17 nên 20a – 32b17 10a – 16b17 10a 17b – 16b17 10a b17 Bài 8: Chứng minh rằng: a, abcd29thì a 3b 9c 27d29 b, abc21 thì a 2b 4c21 Lời giải a, Ta có: abcd 1000a 100b 10c d29 2000a 200b 20c 2d29 2001a – a 203b 3b 29c 9c 29d 27d29 2001a 203b 29c 29d a 3b 9c 27d 29 a 3b 9c 27d 29 b, Ta có: abc 100a 10b c 21 100a 84a 10b – 42b c 63c21 16a 32b 64c21 16 a 2b 4c 21 Bài 9: Cho a,b là các số nguyên. CMR nếu 6a 11b chia hết cho 31 thì a 7b cũng chia hết cho 31 Lời giải Ta có: 6a 11b31 6 a 7b 31b31 a 7b31 Bài 10: Cho a,b là các số nguyên. CMR : 5a 2b17 9a 7b17 Lời giải Ta có: 5a 2b17 5a – 68a 2b 51b17 63a – 49b17 7 9a 7b 17 9a 7b 17 Ngược lại ta có: 9a 7b 17 7 9a 7b 17 63a 49b17 68a 5a 51b 2b17 5a 2b17 (5a 2b)17 (5a 2b)17 Bài 11: Cho a,b là các số nguyên. CMR nếu 2a 3b7 thì 8a 5b7 và ngược lại. Lời giải Ta có: 2a 3b7 4 2a 3b 7 8a 12b7 8a 12b 7b7 8a 5b7 n 15 n 3 n 3 . 12 n 3 (n 3) Ư (12) {1;2;3;4;6;12} n {0;1;3;9} n 15 Vậy với n {0;1;3;9} thì là số tự nhiên. n 3 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho 4n 52n 1 Lời giải Ta có 4n 5 2 2n 1 3 Để 4n 52n 1 thì 32n 1 Với 2n 1 1 n 1 Với 2n 1 3 n 2 Vậy n 1; 2 Bài 4: Tìm số tự nhiên n để n2 3n 6 n 3. Lời giải n2 3n 6 n 3 n n 3 6 n 3 6 n 3 n 3 Ư 6 1;2;3;6 n 0; n 3 Bài 5: Tìm a ¥ để a 1 là bội của a –1 Lời giải a 1 a 1 2 Để a 1 là bội của a – 1 thì là số nguyên 1 a 1 a 1 a 1 a –1 Ư 2 1;1;2 a 0;2;3 (thỏa mãn a ¥ ) 2 Bài 6: Tìm số nguyên n để: 5 n 2n chia hết cho n 2 Lời giải Ta có 5 n2 2n 5 n n – 2 5 n2 2n n – 2 khi 5 n – 2 n – 2 Ư 5 5; 1;1;5 n 3; 1; 3; 7 n 1 Bài 7: Tím tất cả các số nguyên n để phân số n 2 có giá trị là một số nguyên Lời giải n 1 là số nguyên khi n 1 n 2 n 2
File đính kèm:
chuyen_de_hsg_toan_dai_6_canh_dieu_chuyen_de_3_chu_de_3_dung.docx