Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm Toán 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề hỗn số, số thập phân, phần trăm Toán 6

CHƯƠNG 3 BÀI 10: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM Mục tiêu Kiến thức + Phát biểu được khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. Kĩ năng + Biến đổi được hỗn số về phân số và ngược lại. + Biết viết dạng phân số về số thập phân và ngược lại. + Viết được số thập phân dưới dạng kí hiệu %. Trang 1 (đọc là c d phần b). 2 1.5 2 7 Ta có 1 . d 5 5 5 Nhận xét: Phần phân số luôn nhỏ hơn 1. b 1 2.3 1 7 1 7 Ví dụ 4: 2 nên 2 . Chú ý: Nếu phân số âm, ta chỉ cần viết số đối của 3 3 3 3 3 nó dưới dạng hỗn số rồi thêm dấu " " trước kết quả. Cách viết một hỗn số dương thành phân số b c. d b c d d Chú ý: Nếu hỗn số âm thì ta viết số đối của nó dưới dạng phân số rồi thêm dấu " " trước kết quả. Ví dụ mẫu 5 7 15 25 Ví dụ 1. Viết các phân số ; ; ; dưới dạng hỗn số. 3 2 2 4 Hướng dẫn giải 5 2 2 Ta có 1 1; 3 3 3 7 1 1 7 1 3 3 suy ra 3 ; 2 2 2 2 2 15 1 1 15 1 7 7 suy ra 7 ; 2 2 2 2 2 25 1 1 25 1 6 6 suy ra 6 . 4 4 4 4 4 1 2 2 1 Ví dụ 2. Viết các hỗn số 3 ; 4 ;10 ; 8 dưới dạng phân số. 5 3 5 3 Hướng dẫn giải 1 3.5 1 16 Ta có 3 ; 5 5 5 2 4.3 2 14 2 14 4 suy ra 4 ; 3 3 3 3 3 2 10.5 2 52 10 ; 5 5 5 1 8.3 1 25 1 25 8 suy ra 8 . 3 3 3 3 3 Ví dụ 3. So sánh 1 2 2 7 a) 3 và 3 ; b) 1 và ; 2 3 5 6 Trang 3 Câu 2. Viết các số đo thời gian sau dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ a) 1 giờ 20 phút; b) 90 phút; c) 3 giờ 15 phút; d) 5 giờ 40 phút. Câu 3. Viết các hỗn số sau thành phân số 1 2 5 2 a) 2 ; b) 3 ; c) 1 ; d) 10 . 5 7 11 7 Câu 4. So sánh 1 1 2 1 200 400 30 45 a) 2 và 2 ; b) 1 và 3 ; c) và ; d) và . 3 2 5 2 3 7 4 6 3010 1 3010 3 Câu 5. So sánh A và B . 3010 2 3010 2 Dạng 2: Viết các số dưới dạng số thập phân, phần trăm và ngược lại Phương pháp giải Đổi số thập phân ra phân số thập phân: 425 Ví dụ 1: 4,25 . 100 abc abc a, bc 5123 100 102 5,123 . 1000 3 3 3 Ví dụ 2: : 2 . ab b... b 5 5.2 10 1 2 n a, b1 b 2 ... bn n 10 25 Ví dụ 3: 0, 25 25%. 10 (n bằng số chữ số đằng sau dấu phẩy) a a% (a phần trăm). 100 Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân 27 13 261 2 15 18 48 ; ; ; ; ; ; . 100 1000 100000 5 6 75 64 Hướng dẫn giải 27 13 261 0, 27; 0,013; 0,00261; 100 1000 100000 2 2.2 4 15 15: 3 5 5.5 25 0,4; 2,5; 5 5.2 10 6 6 :3 2 2.5 10 Bình luận: Các phân số 18 18 :3 6 6.4 24 có mẫu chỉ có ước nguyên 0, 24; 75 75 :3 25 25.4 100 tố là 2 hoặc 5 thì có thể 48 48 :16 3 3.25 75 viết được dưới dạng phân 0,75. 64 64 :16 4 4.25 100 số thập phân. Ví dụ 2. Viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản 6,8; 3,75; 0,005; 1,24. Hướng dẫn giải Trang 5 Dạng 3: Các phép toán với hỗn số Phương pháp giải Cộng, trừ hai hỗn số Ví dụ 1: 2 1 2 1 4 5 be be 1 3 1 3 4 a d a d 5 2 5 2 10 10 cf cf 9 9 4 4 . be be 10 10 a d a d cf cf 1 1 1 1 2 1 3 2 3 2 1 2 4 2 4 4 4 b e Nếu a d nhưng thì ta cần chuyển 1 đơn c f 1 1 1 1 . 4 4 vị ở phần nguyên của số bị trừ để thêm vào phần 1 1 5 1 15 4 11 phân số, sau đó thực hiện phép trừ. Ví dụ 2: 5 2 4 2 4 2 2 . 4 3 4 3 12 12 12 Chú ý: Ta cũng có thể viết các hỗn số dưới dạng 2 1 7 7 14 35 49 phân số rồi thực hiện phép tính cộng, trừ. Ví dụ 3: 1 3 . 5 2 5 2 10 10 10 Nhân, chia hai hỗn số Ví dụ 4: - Viết hỗn số dưới dạng phân số rồi thực hiện 1 2 5 17 17 phép nhân, chia phân số. 1.3 . ; 4 5 4 5 4 - Khi nhân hoặc chia một hỗn số với một số 3 1 18 9 18 4 8 3 : 2 : . . nguyên, ta có thể viết hỗn số dưới dạng một tổng 5 4 5 4 5 9 5 của một số nguyên và một phân số. Ví dụ 5: 1 1 1 2 .3 2 .3 2.3 .3 6 1 7; 3 3 3 1 1 1 6 :3 6 :3 6:3 :3 5 5 5 1 1 2 2 . 15 15 Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính 3 1 3 5 a) 1 2; b) 6 ; 4 6 4 8 1 1 1 1 c) 3 2; d) 5 3 . 4 3 8 2 Hướng dẫn giải 3 1 3 1 11 11 a) 1 2 1 2 3 3 . 4 6 4 6 12 12 Trang 7 1 2 2 a) 6 :4 ; b) 4 :2; 3 9 5 1 1 5 1 1 4 c) 3:1 ; d) 7 : 4 . 4 5 6 5 2 15 Hướng dẫn giải 1 2 19 38 19 9 3 1 a) 6 : 4 : . 1 . 3 9 3 9 3 38 2 2 2 2 2 1 1 b) 4:2 4 :2 4:2 :2 2 2. 5 5 5 5 5 1 1 5 13 6 5 13 5 5 5 13 5 17 85 13 c) 3 :1 : . . 1 . 3 . 4 5 6 4 5 6 4 6 6 6 4 6 4 24 24 1 1 4 36 9 4 36 2 4 8 4 28 13 d) 7 : 4 : . 1 . 5 2 15 5 2 15 5 9 15 5 15 15 15 Ví dụ 5. Tìm x biết 3 1 1 2 a) x :3 5; b) 6:x 4; 4 3 4 7 1 9 3 1 1 1 1 c) x 4. 5; d) 2 3 .x 4 3 . 3 11 7 3 2 6 7 Hướng dẫn giải a) Ta có b) Ta có 3 1 1 2 x:3 5 6 : x 4 4 3 4 7 1 3 1 2 x 5 .3 x 6 : 4 3 4 4 7 16 15 25 30 x . x : 3 4 4 7 25 7 x 20. x . 4 30 35 Vậy x 20. x . 24 35 Vậy x . 24 c) Ta có d) Ta có 1 9 3 1 1 1 1 x 4 . 5 ; 2 3 . x 4 3 . 3 11 7 3 2 6 7 13 9 3 5 1 1 x . 5 5 . x 4 3 3 11 7 6 6 7 Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_hon_so_so_thap_phan_phan_tram_toan_6.pdf