Chuyên đề học tập - Chương 4, Chủ đề 7: Tổng ôn tập chương 4 - Đại số 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 4, Chủ đề 7: Tổng ôn tập chương 4 - Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 4, Chủ đề 7: Tổng ôn tập chương 4 - Đại số 9

ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Xem phần Tóm tắt lý thuyết các bài từ Bài 1 đển Bài 6 của chương này. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 1A. Cho phương trình 2mx2 - 2(2m - 1)x + 2m -3 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình: a) Có hai nghiệm phân biệt; b) Có nghiệm kép; c) Vô nghiệm; d) Có duy nhất 1 nghiệm; e) Có nghiệm. 1B. Cho phương trình x2 - (a + 2)x + 4 = 0. Tìm a để phương trình: a) Có hai nghiệm phân biệt; b) Có hai nghiệm phân biệt trái dấu; c) Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu dương; d) Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu âm. 2A. Cho các phương trình: ax2 + 2 bx + c = 0; bx2 + 2cx + a- 0; cx2 + 2 ax + b = 0 trong đó a,b,c ≠ 0. Chứng minh có ít nhất một trong ba phương trình trên có nghiệm. 2B. Chứng minh phương trình (x - a)(x -b) + (x- b)(x - c) + (x - c)(x - a) = 0 luôn có nghiệm với mọi a, b, c. 3A. Giải các phương trình: a) 3 2 x 3 5 x 1; b) (x - 1)2016 + (x - 2)2016 = 1 . 3B. Giải các phương trình: a) x3 +3x2 +3x - 2008 = 0; b) x4 -3x3 +3x + l = 0. 4A. Cho hàm số y = -x2 có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng đi qua N(-l;-2) và có hệ số góc k. c) Tìm các giá trị cua a để phương trình có hai nghiệm trái dấu. d) Tìm các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm cùng dương. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ 6. Cho phương trình: x2 - (2a - 6)x + ra -13 = 0 (ra là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x1x2 - 2 2 x1 x2 . c) Tìm các giá trị của ra để phương trình có hai nghiệm đối nhau. 7. Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng d:y = mx - 2. a) Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi giá trị của tham số ra. b) Gọi x1, x2 là hoành độ của A và B. Tìm giá trị của tham số ra để m để 2 2 x1 x2 x2 x1 2017. 8. Cho parabol (P):y = x2 và đường thẳng d:y = rax + ra + 1. (ra là tham số) a) Tìm các giá trị của ra để (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. b) Gọi x1 và x2 là hoành độ của A và B. Tìm các giá trị của ra để x1 x2 2. c) Tìm các giá trị của ra để (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt cùng nằm về phía bên trái của trục tung. 9. Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng d : y = 4x - 2. a) Chứng minh d tiếp xúc với (P) tại điểm A(1;2). b) Viết phương trình đường thẳng d' có hệ số góc là ra và đi qua điểm A( 1;2). Tìm ra để d' cắt (P) tại hai điểm phân biệt mà một trong hai giao điểm đó có hoành độ lớn hơn 3. 1 c) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = mx + 2. 2 a) Chứng minh với mọi giá trị của ra, d luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt. b) Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của d và parabol x x (P). Tìm giá trị của ra để 1 2 3. x2 x1 3B. a) Biến đổi phương trình về (x + 1)3 = 2009. Từ đó tìm được x 1 3 2009 ; b) Biến đổi phương trình về (x2 - 2x - 1) (x2 - x - 1) = 0. 1 5 x 1 2, x 2 4A. a) d : y = kx + k - 2; b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: x2 + kx + k - 2 = 0. Ta có a, c trái dấu k 2; 15 1 c) S k (TM k 2) ma x 4 2 4B. a) Khi m = 1 thì d : y = x + 1. HS tự vẽ hình. b) d luôn đi qua điểm cố định M (0;1) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có a, c trái dấu hoặc có m2 1 0m c) m 2 3 5A. a) Với m = 2 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = -2; Với m 2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 = -2 và x2 = -m. b) m = -3 và nghiệm còn lại là x = -2; c) m = 2; d) m = -2; e) m > 0 và hai nghiệm cùng âm; 2 g) i) A = m - 8m + 8; ii) m = 0; iii) Amin = -8 m = 4; 1 5B. a) (2a 3)2 4 0a ¡ b) A 6 m min 2 3 c) a ; d) a 4 471 27 6. a) (2m 7)2 39 0, m ¡ b) A m ma x 16 8 c) m 3 . 7. a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có a, c trái dấu:
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_4_chu_de_7_tong_on_tap_chuong_4_dai.docx