Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 9: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Hình học 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 9: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 9: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Hình học 9

BÀI 9. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Công thức diện tích hình tròn Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức: S R2 2. Công thức diện tích hình quạt tròn Diện tích hình quạt tròn bán kính E, cung n0 được tính theo công thức: R2n lR S hay S . 360 2 (l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn). II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và các loại lương có liên quan Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có. 1A. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất): Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của Diện tích hình đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) cung tròn n0 quạt tròn cung n0 12cm 450 2cm 12,5cm2 40cm2 10cm2 1B. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của Diện tích hình đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) cung tròn n0 quạt tròn cung n0 14cm 600 4cm 15cm2 60cm2 16cm2 a) Chứng minh rằng khi CD thay đổi vị trí trên nửa đường tròn thì độ lớn góc ·AMB không đổi. b) Cho ·ABC 300 , tính độ dài cung nhỏ AC và diện tích hình viên phân giói hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC. BÀI 9. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1A. Diện tích Bán kính đường Độ dài Diện tích Số đo của cung 0 hình quạt tròn tròn (R) đường tròn (C) hình tròn (S) tròn n cung n0 1,9cm 12cm 11,3cm2 450 1,4cm2 2cm 12,6cm 12,6cm2 351,10 12,5cm2 3,6cm 22,4cm 40,7cm2 900 10,2cm2 1B. Diện tích Bán kính đường Độ dài Diện tích hình Số đo của cung 0 hình quạt tròn tròn (R) đường tròn (C) tròn (S) tròn n cung n0 2,2cm 14cm 15,2cm2 600 2,6cm2 4cm 25,1cm 50,3cm2 107,40 15cm2 4,4cm 27,6cm 60cm2 94,80 16cm2 2A. R 2 2cm,C(O) 4 2cm, S(O) 8 cm 2 2B. Tương tự 2A. 3A. S 3 cm 2 3B. Giải tương tự 3A 2 R R2 4A. a) l ; b) S 3R2 ( 3 )R2 3 3 3 4B. a) AC 4cm BC 4 3cm R 4cm C 8 cm, S 16 cm2 b) AOC đều ·AOC 600
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_3_chu_de_9_dien_tich_hinh_tron_hinh.docx