Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 11: Kiểm tra đánh giá ôn tập Chương 3 - Hình học 9

docx 5 trang thanh nguyễn 07/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 11: Kiểm tra đánh giá ôn tập Chương 3 - Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 11: Kiểm tra đánh giá ôn tập Chương 3 - Hình học 9

Chuyên đề học tập - Chương 3, Chủ đề 11: Kiểm tra đánh giá ôn tập Chương 3 - Hình học 9
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
 Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút.
 ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Biết tứ giác MNOP nội tiếp trong một đường tròn và góc P· MN 1200 , hỏi khẳng 
định nào sau đây đúng?
A. Oµ 600 ; B. Nµ 600 ; C. Pµ 600 ; D. Pµ 900 .
Câu 2. Công thức tính độ dài đường tròn tâm O, bán kinh R là:
 R
A. R2 ; B. 2 R; C. 2 R2 ; D. . 
 2
Câu 3. Diện tích vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 4cm) và (O; 3cm) là:
A. 25cm2; B. 7cm2; C. 7 cm2; D. 25 cm2.
Câu 4. Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 1500 có số đo là:
A. 750; B. 600; C. 900; D. 1500.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho đường tròn (7; 2cm). Vẽ bán kính IA và IB sao cho ·AIB = 120°. Hãy 
tính:
a) Độ dài cung nhỏ AB.
b) Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ AB và hai bán kính IA, IB.
Bài 2. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm S ở ngoài (O). Qua S kẻ các tiếp tuyến SA, 
SB với (O) trong đó A, B là các tiếp điểm. Gọi M là trung điểm của SA, BM cắt đường tròn 
(O) tại điểm thứ hai là C.
a) Chứng minh tứ giác OASB nội tiếp.
b) Chứng minh MA2 = MB.MC.
c) Gọi N đối xứng với C qua M. Chứng minh C· SA M· BS.
d) Chứng minh NO là tia phân giác của ·ANB. a) Chứng minh các tam giác MBC và MDB đồng dạng.
b) Chứng minh tứ giác MAOB là nội tiếp.
c) Khi AB = R 3 , tính bán kinh đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB theo R.
d) Kẻ dây AE của (O) song song với MD. Nối BE cắt MD tại I. Chứng minh I là trung điểm 
của CD.
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
 ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. A Câu 2.B
Câu 3. C Câu 4. D
PHẦN II. TỰ LUẬN
 Bài 1.a) ·AIB 1200 là góc tâm của (O; R) nên sđ »AB 1200 
 Rn
 Áp dụng công thức tính độ dài cung tròn l 
 180
 với R = 2cm; n0 = 1200
 .2.120 4 
 Độ dài cung nhỏ AB là: l cm 
 180 3
 b) Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ AB và hai 
 bán kính IA, IB là phần tô màu xám.
 R2n
 Áp dụng công thức: S với R = 2cm; n0 = 1200
 360
 4 
 Tính được S cm2 
 3
 Bài 2. a) S· AO S· BO 900 900 1800 
 Tứ giác OASB nội tiếp
 1
 b) M· AC C· BA sđC»A 
 2
 MAC : MBA (g g) 
 Từ đó suy ra MA2 = MB.MC b) Vì M· BO M· AO 1800 nên tứ giác MAOB nội tiếp.
 MO
c) Đường tròn đường kính OM là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB r 
 2
Gọi H là giao điểm của AB với OM
 R 3
 OH  AB; AH BH 
 2
Giải tam giác vuông OAM, đường cao AH ta được OM = 2R r= R
 sđ D»E sđ B»C sđ »AC sđ B»C
d) Ta có M· IB và M· AB 
 2 2
Vì AE song song CD sđ D»E sđ »AC M· IB M· AB 
Do tứ giác MAIB nội tiếp hay 5 điểm A, B, O, I, M nằm trên cùng 1 đường tròn kính MO.
Từ đó ta có được M· IO 900 OI  CD hay I là trung điểm của CD.

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_hoc_tap_chuong_3_chu_de_11_kiem_tra_danh_gia_on_ta.docx