Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 6: Tổng ôn tập chương 2 - Đại số 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 6: Tổng ôn tập chương 2 - Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 6: Tổng ôn tập chương 2 - Đại số 9

ÔN TẬP CHƯƠNG II I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Xem phần tóm tắt lí thuyết từ bài 1 đến bài 5. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 1A. Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số sau xác định: 3x 3 3 2x a) y b) y 3x 2 x 2 x 3 3x x 1 c) y d) y x 2 2 x 1 x 4 1B. Tìm x để các hàm số sau có nghĩa: x 2 a) y 3x 7 b) y 2x 1 x2 3 4x x 1 c) y d) y x 2 x2 4 2A. Tìm m để các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất: 2 7 a) y m2 6 x 1 b) y 4m 3 x 9 2 x 1 2m 1 c) y x 2m 1 3m 1 d) y 3m2 5m 8 2B. Tìm các giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất. 2 2 a) y m 7 x m x b) y 4x m 3 x 5 2m 7 m x 2 c) y x 1 d) y m 5 4 m2 2m 4 3A. Cho hàm số y f x k2 3k 3 x 4k với k là tham số a) Chứng minh y = f(x) luôn là hàm số bậc nhất và đồng biến với mọi k. b) Không cần tính , hãy so sánh f 3 11 và f(-10). 1 e*) Tìm m để d cắt Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 6B. Cho đường thẳng d : y m 1 x 2m 5 với m là tham số. a) Tìm m để d cùng với các đường thẳng d1: y = -2x và d2: y = 9 - 5x đồng quy. 1 2 2 b) Tìm m để d vuông góc với các đường thẳng d : y x 3 4 3 c) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi m. d*) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến d lớn nhất. 3 e*) Tìm m để d cắt Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2 III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 7. Tìm điều kiện của x để hàm số sau xác định: 3 2x 2 x 7 2x a) y b) y c) y x 1 x2 1 2 4x2 3 8. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất: 2 a) y 7m 1 x m b) y 4mx 2 m 1 x m 7 m 1 2x 3 c) y 1 x d) y 5m 1 m2 4 9. Cho hàm số y f x m4 m2 2 x 3 với m là tham số. a) Chứng minh hàm số trên luôn là hàm số bậc nhất và đồng biến. 2 3 b) Không cần tính hãy so sánh f vµ f 3 4 10. Viết phương trình đường thẳng d biết rằng: a) d cắt đường thẳng d1: y = -2x – 3 tại một điểm thuộc trục hoành và cắt đường thẳng d2: y = x – 4 tại một điểm thuộc trục tung. 1 b) d đi qua điểm A ; 2 và sông song với đường thẳng d3: 2x + y = 0. 4 4A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) Từ hình vẽ ,dự đoán d1 d2 I 1;2 . Thay tọa độ của I vào d1, d2 để kết luận I là tọa độ giao điểm cần tìm. 4B. Tương tự 4A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) Tìm được d1 d2 I 2;3 5A. Gọi d: y = ax + b với a, b là hằng số cần tìm. A ) Vì d có hệ số góc bằng -1 => a = -1. Kết hợp với A 4; 5 d , tìm được b = -1. Vậy d: y = -x – 1 1 b) Từ B 2;0 d => b = 2a. Ta có d cắt d1 tại A(0;-1) nên b = -1. Từ đó d: y x 1 2 c) Từ d d2 a 2 . Tìm được giao điểm của d3 và d4 là M(-3;-5)’ Vì M 3; 5 d b 1 . vậy d: y = 2x + 1 5B. Tương tự 5A. 7 1 a) d: y 3x b) d : y 3x 3 2 3 c) d : y x 2 5 3 6A. a) Vì a1 a2 d1 Pd2 Không tồn tại m để d1,d2,d3 đồng quy. 3m 2 2 b) Để d1 Pd3 . Giải ra được m = 4/3. m 2 1 c) Gọi M(x0,y0) là điểm cố định của d. => y0 = (3m-2)x0+ m - 2 ,m => (3x0 + 1)m –(2x0 + y0 +2) = 0,m 3x0 1 0 1 4 . Tìm được I ; . 2x0 y0 2 0 3 3 1 4 d) Theo câu c) d luôn đi qua I ; . 3 3 KÎ OH d t¹i H OH OI kh«ng ®æi nªn: OHmax OI H I. Phương trình đường thẳng OI: y = 4x 7 Vì OI d m 12 e) Tìm được d cắt Ox, Oy lần lượt tại 2 2 m 2 1 m 2 A ;0 vµ B 0;m 2 víi m . TÝnh ®îc S AOB . 3m 2 3 2 3m 2 1 2 Tõ S , t×m ®îc m 2 3m 2 . Gi¶i ra ®îc m = 1 hoÆc m = 6 AOB 2
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_2_chu_de_6_tong_on_tap_chuong_2_dai.docx