Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 3: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 3: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 2, Chủ đề 3: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Hình học 9

BÀI 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐÓI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYỂT 1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cho đường tròn (O; R) và một đường thẳng bất kì. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến đường thẳng đó. Ta có bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , số điểm chungHệ thức giữa d và R Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R d>R 0 Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 2. Định lý Nếư một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Cho biết d, R, xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn hoặc ngược lại Phương pháp giải: So sánh d và R dựa vào bảng vị trí tương đốỉ của đường thẳng và đường tròn đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết. 1.Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng): R d Vị trí tương đối của đường thẳng và dường tròn 5 cm 3 cm................... 6 cm ...... Tiếp xúc nhau 4 cm 7 cm................... 2A. Trên mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 3) và các trục tọa độ. 2B. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(2; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (B; 3) và các trục tọa độ. 3A. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2cm. Lấy điểm O trên a và vẽ đường tròn (O; 2 cm). Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b. 3B. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm O trên b và vẽ đường tròn (O; 4 cm). a) Chứng minh CE = CF và CH2 = AE.BF. b) Khi C di chuyển trên một nửa đường tròn, tìm vị trí của điểm C để EF có độ dài lớn nhất. . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 3cm Cắt nhau 6cm 6cm Tiếp xúc nhau 4cm 7cm Không giao nhau 2A. (A;3) Không giao với Ox và tiếp xúc với Oy 2B. (B) Cắt Oy tại hai điểm phân biệt và (B) không cắt Ox 3A. O thuộc a và a Pb nên O cách b một khoảng 2cm (O;2cm) tiếp xúc với b 3B. Kẻ OH a tại H Ta có OH=3cm < R nên a cắt (O) tại hai điểm phân biệt 4A. Tâm đường tròn nằm trên hai đường thẳng a,b song song với đường thảng xy và cách xy một khoảng 1cm 4B. O nằm trên đường thẳng song song h với a,b một khoảng 2 5A. ABC vuông tại B, từ đó suy ra AB= 8cm 5B . Tiếp tuyến MN, tiếp điểm K. Vì AB PMN 3 Nên OH AB . Tính được OH R . Từ đó 5 tính được 4 4 KN R S R2 3 OMN 3 6A. Tính được OM = 4 M di chuyển trên (O;4cm) 6B. Chứng minh được OB là đường trung bình của tam giác CDA, suy ra AD = 4cm 7. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH OA . Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên OA R 8. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH OA . Mặt khác A nằm trong đường tròn (O;R) nên OA=R đpcm
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_2_chu_de_3_vi_tri_tuong_doi_cua_duo.docx