Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Đại số 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Đại số 9

BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. A2B A B Víi B 0 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn. A2B khi A 0 A B 2 A B khi A 0 3/ Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai. A AB 1 AB víi B 0 vµ AB 0 B B2 B 4/ Trục căn thức ở mẫu. A A. B • B B m m A B • A B A B m m A B • A B A B II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, hoặc vào trong dấu căn. Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức sau: • Cách đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn: A2B A B Víi B 0 • Cách đưa thừa số vào trong dấu căn: A2B khi A 0 A B 2 A B khi A 0 1A. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 27x2 víi x 0 b) 8xy2 víi x 0, y 0 1B. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 25x3 víi x 0 b) 48xy4 víi x 0, y R Dạng 4: Giải phương trình cần đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn. Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, hoặc vào trong dấu căn rồi tính toán. 6A. Giải phương trình: a 3 4a 12 9a2 81 25 7 7 a2 9 18 0 25 9 81 6B. Tìm x thỏa mãn: 1 18x 9 8x 4 2x 1 4 3 Dạng 5: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai. Phương pháp giải: Cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai. A AB 1 AB víi B 0 vµ AB 0 B B2 B 7A. Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau: 5x3 3 a) víi x 0, y > 0 b) 7xy víi x 0 59y xy 7B. Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau đây: 5b 1 16 a) víi a 0, b 0 b) ab víi a < 0, b < 0 49a3 4 ab Dạng 6: Trục căn thức ở mẫu. Phương pháp giải: Cách trục căn thức ở mẫu. A A. B • B B m m A B • A B A B m m A B • A B A B 8A. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: 14. Sắp xếp các số: a) 2 5; 3 2; 5; 23 theo thứ tự tăng dần. b) 5 2; 2 13; 4 3; 47 theo thứ tự giảm dần. 15. Rút gọn biểu thức: 25x 8 9x 4 9x3 a) A 4 víi x 0 4 3 4 3x 64 y 3 3 1 b) B 1 4y 4y2 víi y 2 4 2 2 16. Tìm u, biết: u 5 1 a) 4u 20 3 9u 45 4 9 3 2 1 u 1 b) 9u 9 16u 16 27 4 3 4 81 1 17*. Tìm x, y, z biết: x 1 y 3 z 1 x y z 2 18. Thực hiệ phép tính: 2 3 15 1 a) P . 3 1 3 2 3 3 3 5 14 7 15 5 1 Q : b) 1 2 1 3 7 5 19*. Chứng minh: 1 1 1 1 ... n 1 1 2 2 3 3 4 n 1 n BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 2 1A. a) Ta có 27x2 3x .3 3x 3 3x 3 v× x 0 100x 4 x3 a) Ta có 5 4x 10 x;3 10 x vµ 2 x 9 x 4 Từ đó rút gọn được A 2 x b) Ta có 9 3v v 2 3 v v 3 v× v -3 Từ đó rút gọn được B = v + 4. 5B, Tương tự 5A. a) Tìm được M 20 u 10 u 13 u 3 u víi u 0 t 3 b) Tìm được N 2 t 2 1 t víi t 2 2 2 6A. Biên đổi vế trái của phương trình ta được: 1 2 Vế trái = a 3 a 9 3 Cách 1. Đưa phương trình về dang: a 3 a 3 3 a2 9 2 a 3 9(a 9) Giải ra được a =3 Cách 2. Điều kiện: a 3. 1 2 1 Ta có a 3 a 9 0 a 3. a 3 0 3 3 26 Giải ra ta được a=3 (TM a 3) hoặc a (KTM a 3) 9 6B. Tương tự 6A. Biên đổi và rút gọn vế trái ta được 2 35 Vế trái = 2x 1 . Từ đó tìm được x= 3 2 5x3 x 5x x 5xy x x 7A. a) Ta có 5xy 5xy 49y 7 y 7 y2 7 y 7y 3 3xy 7xy b) Ta có 7xy 7xy 3xy 7 3xy xy x2y2 xy 12. Số lớn hơn là: 7 1 a) 3 3 b) . 4 3 13. Số bé hơn là: 1 a) 3 10 b) 2. 5 14. Tương tự 4A. a) 3 2 2 5 23 5 b) 2 13 5 2 4 3 47 1 11 15. a) A 10 x 4 x x x 2 2 y 3 3 3 b) B (1 2y) y 2 4 2 4 16. a) Biên đổi được Vế trái = 2 u 5 . Từ đó tìm được u = 9. b) Biên đổi được vế trái = 4 u 1 . Từ đó tìm được u = 2. 17*. Cách 1. Biên đổi về dạng: 2 2 2 x 1 1 y 3 1 z 1 1 0 Từ đó tìm được x= 0, y = 4, z = 2. Cách 2. Ta có x + 2 = (x+ 1) + 1 2 x 1 ; y-2 = (y-3) + l 2 y 3 ; z = (z -1) + 1 2 z 1 Cộng vê' với vế ta được x+y + z 2 x 1 y 3 z 1 Dâu "=" xảy ra x = 0, y = 4, z = 2 18. Tương tự 9A. 5 3 1 1 a) Ta có P . 2 3 5 2 1 b) Ta có Q ( 7 5) : 2 7 5 19* Thực hiện trục căn thức ở mẫu đối với từng thừa số.
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_1_chu_de_4_bien_doi_don_gian_bieu_t.docx