Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Hình học 9
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề học tập - Chương 1, Chủ đề 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Hình học 9

BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT • Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Ta có: b b sinB b a.sinB vµ a = a sinb c c cosB c a.cosB vµ a = a cosB b b tanB b c.tanB vµ c = c tanB c c cot B c b.cot B vµ b = b cot B •Trong một tam giác vuông: Cạnh góc vuông = (cạnh huyền) x (sin góc đối) = (cạnh huyền) x (cosin góc kề). Cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông còn lại) x (tan góc đôi) = (cạnh góc vuông còn lại) x (cot góc kề). •Giải tam giác là tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Giải tam giác vuông Phương pháp giải: Để giải tam giác vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông và sử dụng máy tính cầm tay hoặc bảng lượng giác để tính các yếu tố còn lại. Chú ý: Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm: - Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn; - Giải tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh. 1A. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết: a) b = 10 cm, Cµ = 30° ; b) a = 20cm , B =35°; c) a = 15cm, b = 10cm; d) b = 12cm, c = 7cm. 1B. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết rằng: 5B. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi E, F, G theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD. a) Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành. b) Chứng minh B· EG 90 . · c) Cho biết BH = 4 cm, BAC 30 . Tính SABCD và SEFCG. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết: a) b = 5,4 cm, Cµ = 30°; b) c = 10 cm, Cµ = 45°. 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết: a) a = 15 cm, b = 10 cm; b) b = 12 cm, c = 7 cm. 8. Cho tam giác ABC có B = 60°, Cµ = 50° và AC = 35 cm. Tính diện tích tam giác ABC. 9. Cho tứ giác ABCD có Aµ Dµ 90,Cµ 30 , AB=4cm và AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD. 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao là AH, HB = 9cm, HC = 16 cm. a) Tính AB, AC, AH. b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tứ giác ADHE là hình gì? c) Tính chu vi và diện tích của tứ giác ADHE. d) Tính chu vi và diện tích tứ giác BDEC. 11. Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm. a) Giải tam giác vuông ABC (số đo góc làm tròn đến độ). b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD. c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh hai tam giác BEF và BDC đồng dạng. 12. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 21 cm, Cµ = 40°. Tính độ dài đường phân giác BD của A· BC , với D nằm trên cạnh AC. 13. Một cột đèn điện AB cao 6 m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5 m. Hãy tính B· CA (làm tròn đến phút) mà tia nắng mặt trời tạo với mặt đất. 14. Chứng minh: a) Diện tích của một tam giác bằng nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi 3B. Gợi ý: Kẻ AH và CK vuông góc với BD 4A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao của cột đèn là AB, bóng của cột đèn trên mặt đất là AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong ABC Vuông tại A, ta tính được AB 6,75m 2,1 4B. Tương tự 4A. Độ dài cầu trượt 4,5m sin280 5A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong các tam giác vuông AHC và AHB ta có: 2 AE.AC AH AD.AB ABC AED (c.g.c) b) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC tính được AH = 3cm DE = 3cm Trong AHB vuông ta có: AH 0 27 2 tanA· BC A· BC 56 , S cm HB ADE 13 5B. a) Chú ý EF là đường trung bình trong tam giác HAB. b) Chứng minh F là trực tâm tam giác BEC và sử dụng a) c) Sử dụng tỉ số sinA trong tam giác vuông HAB và tỉ số tanA trong tam giác vuông BAC để t ính AB, CB và AC, EC 6. Tương tự 1A và 1B 7. Tương tự 1A và 1B 2 8. Tương tự 3A . ta có S ABC 509,08cm 9. Kẻ BH DC tại H. Chú ý diện tích ABCD bằng tổng diện tích của ABHD và BHC. 10. Tương tự 5A 11. a) HS tự làm b) HS tự làm c) Tương tự 5A. Ta có BEF BDC (c.g.c) 12. A· BD 250 . Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ABD ta có: 21 BD 21,19cm cos250 13. Tương tự 4A. 14. a) Giả sử tam giác ABC có Aµ 900 , kẻ đường cáo BH. Ta có BH=AB.sin Aµ 1 1 S AC.BH AB.AC.sinAµ ABC 2 2 b) Giả sử tứ giác ABCD có hai đường
File đính kèm:
chuyen_de_hoc_tap_chuong_1_chu_de_3_mot_so_he_thuc_ve_canh_v.docx