Chuyên đề Hình thang Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình thang Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình thang Toán Lớp 8

HÌNH THANG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hình thang ABCD (AB // CD): AB: đáy nhỏ CD: đáy lớn AD, BC: cạnh bên. * Nhận xét: - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Hình thang ABCD (AB // CD): AD//BC AD = BC; AB = CD AB = CD AD // BC; AD = BC. * Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính số đo góc Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song và tổng bốn góc của một tứ giác. Kết hợp các kiến thức đã học và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu để tính ra số đo các góc. a) HS tự làm> Tìm được  = 1200 b) HS tự làm. Tìm được B 480 và C 1320 Bài 2. Chú ý AD, và BC, là các cặp góc trong cùng phía. A 1000 , D 800 , B 1200 , C 600 Bài 3. Chú ý tam giác CBD cân tại C. Khi đó cùng với DB là phân giác góc S ta chứng minh được ADB CBD . Bài 4.HS tự chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vuông. Bài 5. a) HS tự tìm b) Sử dụng các cặp góc so le trong của hai đường thẳng song song và tính chất tia phân giác. c) Suy ra từ b) Bài 6. HS tự chứng minh. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1. Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD AB . Trên tia AB lấy điểm E sao cho AE AC . Chứng minh tứ giác BECD là hình thang Bài 2. Cho ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài ABC vẽ BCD vuông cân tại B . Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang. Bài 3. Cho tứ giác ABCD có D 2x 9,A 8x 9 và góc ngoài tại đỉnh A là A1 3x 9 . a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b) Phân giác của B và C cắt nhau ở I . Cho biết BC 320 . Tính các góc của BIC . BAC 90 C ABC vuông cân tại A D ABC 45 BCD vuông cân tại B BCD 45 ABC BCD 45 AB CD A B ABDC là hình thang Mà BAC 90 ABDC là hình thang vuông Bài 3. a) Ta có A A 180 1 A B 8x9 3x9 180 1 x 18 I D 45 A 135 D C A 45 1 D A1 AB CD ABCD là hình thang b) ABCD là hình thang B C 180 mà B C 32 C 32 C 180 C 74 B 106 ABC BI là tia phân giác của ABC ABI IBC ABI IBC 53 2 BE AD Qua B kẻ E DC A B Hình thang ABCD có đáy AB và CD AB CD AB DE ABED là hình thang D E C Mà BE AD AD BE , AB DE (theo tính chất hình thang có hai cạnh bên song song) Có DC DE EC DC DE EC DC AB ECDE AB (1) a) Xét BEC có BE BC EC (bất đẳng thức tam giác) AD BC ECBE AD (2) Từ (1) và (2) AD BC DC AB b) Xét BEC có BC BE EC (bất đẳng thức tam giác) BC AD ECBE AD (3) Từ (1) và (3) BC AD DC AB Bài 6. Gọi E là giao điểm của AB và DM Có AB CD A B AEM MDC E EBM DCM Xét BEM và CDM có: M BME CMD (2 góc đối đỉnh) BM CM (M là trung điểm BC ) EBM DCM (so le trong) D C BEM DCM g.c.g EM MD M là trung điểm của ED Xét AED có: AM là đường cao AM DE do AMD 90 AM là đường trung tuyến ( M là trung điểm của ED ) AEI BAI g.c.g AE BD (4) Chứng minh tương tự có DEI DCI g.c.g DE DC (5) Mà AD AE DE (6) Từ (4), (5) và (6) AD AB DC b) Gọi I là trung điểm của BC BI CI A B Gọi H là giao điểm của DI và AB H Xét BIH và CID có: BIH CID (2 góc đối đỉnh) BI CI I IBH ICD AB CD BIH CID g.c.g BH CD D C AB BH AB CD AH AD AHD cân tại A ADI AHD Mà AHD IDC AB CD ADI IDC DI là tia phân giác của ADC Có ID IC BIH CID I là trung điểm của DH AI là đường trung tuyến của ADH Mà AHD cân tại A AI là tia phân giác của DAB .
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_thang_toan_lop_8.pdf