Chuyên đề Hình học phẳng Toán 6 theo chương trình SGK mới

pdf 74 trang thanh nguyễn 04/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hình học phẳng Toán 6 theo chương trình SGK mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học phẳng Toán 6 theo chương trình SGK mới

Chuyên đề Hình học phẳng Toán 6 theo chương trình SGK mới
 HÌNH HỌC PHẲNG 
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
 1. Điểm và đường thẳng. 
 a) Điểm thuộc đường thẳng. 
 N
 d
 M
 Ta thường dùng chữ cái in hoa để gặt tên điểm và chữ cái thường để đặt tên đường thẳng 
 chẳng hạn như điểm M và đường thẳng d . 
 - Điểm M thuộc đường thẳng d . Ký hiệu: Md 
 - Diểm M không thuộc đường thẳng d . Ký hiệu Nd 
 b) Ba điểm thẳng hàng. 
 Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. 
 A B C
 Ba điểm ABC,, thẳng hàng. 
 c) Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 
 + Đường thẳng a và b không có điểm chung. Đường thẳng a và b song song với nhau. 
 a
 b
 Ký hiệu: a//b 
 + Đường thẳng a và b có một điểm chung P . Đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm P . 
 a
 b P
 + Đường thẳng AB và BC trùng nhau. 
 A B C
 2. Điểm nằm giữa hai điểm. 
 Cho 3 điểm ABC,, cùng nằm trên đường thẳng d 
 d
 A B C
 + Điểm B nằm giữa hai điểm A và C . 1.3) Số đo góc: Mỗi góc có một số đo. 
 Góc bẹt có số đo là 180. 
 Số đo của một góc không vượt quá . 
 1.4) Các loại góc: 
 Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 . 
 Góc vuông là góc có số đo bằng 90 . 
 Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn . 
 Góc bẹt là góc có số đo bằng . 
7. Các dạng toán thường gặp. 
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng 
Phương pháp: 
Ta sử dụng tính chất 
 Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì MA MB AB . 
Dạng 2: Chứng tỏ điểm nằm giữa hai điểm. 
Phương pháp: 
Ta sử dụng tính chất 
Với ba điểm phân biệt ABM,, ta có ba đoạn thẳng MA,, MB AM và MA MB AB 
 Nếu nằm giữa hai điểm và (tức là thuộc đoạn thẳng AB ) thì 
 . Ngược lại, nếu thì điểm nằm giữa hai điểm và 
 . 
 Nếu không nằm giữa hai điểm và B (tức là không thuộc đoạn thẳng AB ) thì 
 MA MB AB . Ngược lại, nếu thì điểm không nằm giữa hai điểm 
 và . 
Dạng 3: Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thẳng. 
Phương pháp: 
Ta sử dụng tính chất 
 MA MB AB AB
 Nếu là trung điểm của đoạn thẳng AB thì hoặc MA MB và 
 MA MB 2
 ngược lại. 
Dạng 4: Nhận biết góc, đọc tên, đỉnh, cạnh của góc. Xác định được điểm nằm bên trong 
góc. 
 Phương pháp: 
 Dựa vào khái niệm góc, các thành phần của góc vận dụng giải quyết bài tập, dùng kĩ 
 năng nhìn hình nhận biết được điểm nằm bên trong một góc. 
 Dạng 5: Biết sử dụng thước đo độ để xác định số đo của một góc và biết vẽ góc. 
 Phương pháp: 
 Sử dụng thành thạo thước đo độ để đo góc, vẽ góc. Câu 4. Cho hình vẽ sau 
 m
 A
 n
 Hãy chọn câu Sai 
 A. Am. B. An. C. A m; A n . D. A m; A n . 
Câu 5. Cho hình vẽ 
 m
 A
 D
 n
 B C
 Đường thẳng n đi qua điểm nào? 
 A. Điểm A . B. Điểm B và điểm C . 
 C. Điểm B và điểm D . D. Điểm D và điểm C . 
Câu 6. Cho ba điểm MNP,,thẳng hàng với P nằm giữa M và N . Chọn hình vẽ đúng. 
 A. 
 M P N
 B. 
 M N P
 C. 
 P
 M N
 D. 
 M P
 N
 A
 B x
Câu 11. Quan sát hình vẽ sau và chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau 
 C
 A
 B 
 A. Góc ABC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia BA ; BC . 
 B. Góc BAC có đỉnh A , hai cạnh là hai tia AB ; AC . 
 C. Góc ACB có đỉnh C , hai cạnh là hai tia CA ; CB . 
 D. Góc BAC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia AB ; AC . 
Câu 12. Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc 
 A
 B C 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 13. Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc 
 A
 B C
 D 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng 
 A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180 . 
 B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 nhỏ hơn 90 . 
 C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180. 
 D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơn . y
 M
 N
 P
 O x
 A. M là điểm nằm trong xOy . 
 B. N là điểm nằm ngoài . 
 C. P là điểm nằm trong . 
 D. N là điểm nằm trong . 
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai 
 x
 t
 M
 N
 O
 y 
 A. M là điểm nằm trong . 
 B. N là điểm nằm trong . 
 C. M là điểm nằm trong yOt . 
 D. N là điểm nằm trong tOy . 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng 
 A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng. 
 B. Với ba điểm phân biệt luôn có hai điểm nằm về cùng phía đối với điểm còn lại. 
 C. Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm khác phía đối với điểm còn lại. 
 D. Với ba điểm ABC,, thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm AC, . 
Câu 22. Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng 
 m A B C n
 A. AB BC AC . B. AB AC BC . C. AB BC AB . D. AC BC AB . Câu 32. Cho hình vẽ 
 c d
 a
 Q
 b
 Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? 
 A. Đường thẳng a . B. Đường thẳng abc,, . 
 C. Đường thẳng a,, c d . D. Đường thẳng b,, c d . 
Câu 33. Cho hình vẽ sau. Chọn câu Sai. 
 A
 C
 E B
 D F
 A. Ba điểm DEB,, thẳng hàng. B. Ba điểm CEF,, thẳng hàng. 
 C. Ba điểm ABF,, thẳng hàng. D. Ba điểm DEF,, thẳng hàng. 
Câu 34. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? 
 A B C D
 A. 0. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 35. Cho 5 điểm ABCDE,,,, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua 
các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?. 
 A. 25 . B.10. C. 20 . D.16. 
Câu 36. Cho hình vẽ, biết kéo dài ab, ta cũng không xác định được điểm chung. Hai đường thẳng 
nào song song với nhau. 
 c
 a
 M
 b
 N
 A. a và c . B. b và c . C. a và b . D. c và MN . 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_hinh_hoc_phang_toan_6_theo_chuong_trinh_sgk_moi.pdf