Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán 9 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán 9 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán 9 Chân trời sáng tạo

301 Chương 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG Chỷỳng HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG4 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG Baõi 1 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GểC NHỌN AA TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1 Khỏi niệm tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn Cho gúc nhọn α. X²t tam giĂc ABC vuụng tÔi A cú gúc nhọn B bơng α. Ta cú: C ○ T¿ số giỳa cÔnh đối và cÔnh huyãn gọi là sin cừa α, kẵ hiằu sin α. uyãn ○ T¿ số giỳa cÔnh kã và cÔnh huyãn gọi là cụsin cừa α, kẵ hiằu cos α. h cÔnh ○ T¿ số giỳa cÔnh đối và cÔnh kã cừa gúc α gọi là tang cừa α, kẵ hiằu tan α. cÔnh đối α ○ B A T¿ số giỳa cÔnh kã và cÔnh đối cừa gúc α gọi là cụtang cừa α, kẵ hiằu cot α. cÔnh kã o cÔnh đối cÔnh kã cÔnh đối cÔnh kã ○ sin α = ; ○ cos α = ; ○ tan α = ; ○ cot α = ; cÔnh huyãn cÔnh huyãn cÔnh kã cÔnh đối 1 ○ cot α = ; tan α ○ sin α, cos α, tan α, cot α gọi là cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc nhọn α. o sin, cụsin cừa gúc nhọn luụn dương và b² hơn 1 vẳ trong tam giĂc vuụng, cÔnh huyãn dài nhĐt. Ta cú bÊng cĂc giĂ trị lượng giĂc đặc biằt: α sin α cos α tan α cot α p p 1 3 3 p 30◦ 3 2 2 3 p p 2 2 45◦ 1 1 2 2 p p 3 1 p 3 60◦ 3 2 2 3 2 Tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau Náu hai gọc phụ nhau thẳ sin gúc này bơng cụsin gúc kia, tang gúc này bơng C cụtang gúc kia. o Cho α và β là hai gúc phụ nhau, khi đú sin α = cos β, cos α = sin β, tan α = cot β, cot α = tan β. α β A B Tờng quĂt, với gúc nhọn α ta cú: 301/476 301/476 303 Chương 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG Biát BĐm phẵm Kát quÊ BĐm tiáp x ◦ 0 sin α1 = 0;3214 q j0 . 3 2 1 4 = 18;74761209 18 44 51;4" ◦ 0 a) cos α2 = 0;4321 q k0 . 4 3 2 1 = 64;39909458 64 23 56;74" ◦ 0 tan α3 = 1;2742 q l1 . 2 7 4 2 = 51;87495892 51 52 29;85" ◦ 0 cot α4 = 1;5384 q l1 . 6 3 8 4 u = 33;02491482 33 1 29;69" ◦ 0 ◦ 0 ◦ 0 ◦ 0 Làm trỏn đến phỳt ta được: α1 ≈ 18 45 , α2 ≈ 64 24 , α3 ≈ 51 52 , α4 ≈ 33 1 . Biát BĐm phẵm Kát quÊ BĐm tiáp x sin α = 0;3782 q j0 . 3 7 8 2 = 22;222231 22◦13020;03" b) cos α = 0;6251 q k0 . 6 2 5 1 = 51;31047244 51◦18037;7" tan α = 2;154 q l2 . 1 5 4 = 65;09679426 65◦5048;46" cot α = 3;253 q l3 . 2 5 3 u = 17;08787556 17◦5016;35" ◦ 0 ◦ 0 ◦ 0 ◦ 0 Làm trỏn đến phỳt ta được: α1 ≈ 22 13 , α2 ≈ 51 19 , α3 ≈ 65 6 , α4 ≈ 17 5 . □ | Dạng 2. Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn trong một tam giỏc vuụng Ą Vớ dụ 3. Cho hẳnh thoi ABCD cú hai đường ch²o cưt nhau tÔi điểm O. B OB OB a) T¿ số là sin cừa gúc nhọn nào? T¿ số là cụsin cừa gúc nhọn AB BC O nào? A C b) Viát t¿ số lượng giĂc cừa mội gúc nhọn sau: tan OCD’ , cot OAD’ . D ɓ Lời giải. Hẳnh thoi ABCD cú hai đường ch²o cưt nhau tÔi điểm O nản AC vuụng gúc với BD tÔi O. OB OD a)Tam giĂc OAB vuụng tÔi O nản = sin OAB’. b) Tam giĂc OCD vuụng tÔi O nản tan OCD’ = . AB OC OB OA Tam giĂc OBC vuụng tÔi O nản = cos OBC’ . Tam giĂc OAD vuụng tÔi O nản cot OAD’ = . BC OD □ Ą Vớ dụ 4. Tẵnh cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc α trong tam giĂc ABC ở hẳnh v³ bản. A 12 9 α B C 15 ɓ Lời giải. X²t tam giĂc ABC vuụng tÔi A, B“ = α, ta cú AC 9 AB 12 sin α = = = 0;6; cos α = = = 0;8; BC 15 BC 15 AC 9 AB 12 4 tan α = = = 0;75; cot α = = = . AB 12 AC 9 3 □ Ą Vớ dụ 5. Tẵnh cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc nhọn A trong mội tam giĂc vuụng ABC cú B“ = 90◦ ở hẳnh sau. 303/476 303/476 305 Chương 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG Ą Vớ dụ 8. Tẵnh t¿ số lượng giĂc cừa gúc B trong hẳnh bản. B 5 A 12 C ɓ Lời giải. Ta cú BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 ) BC = 13. AC 12 AB 5 AC 12 AB 5 Do đú sin B = = ; cos B = = ; tan B = = ; cot B = = . BC 13 BC 13 AB 5 AC 12 □ Ą Vớ dụ 9. Cho tam giĂc MNP vuụng tÔi M, MN = 3 cm, MP = 4 cm. Tẵnh cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc P . ɓ Lời giải. p p 2 2 2 2 pTrong tam giĂc MNP vuụng tÔi M, ta cú NP = MN + MP = 3 + 4 = M 25 = 5: X²t tam giĂc MNP vuụng tÔi M, ta cú MN 3 MP 4 sin P = = ; cos P = = NP 5 NP 5 MN 3 MP 4 tan P = = ; cot P = = : N P MP 4 MN 3 □ Ą Vớ dụ 10. 4ABC vuụng tÔi A cú BC = 2AB. Tẵnh cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc C. ɓ Lời giải. p Ta đặt AB = m thẳ BC = 2m, suy ra AC2 = BC2 − AB2 = 4m2 − m2 = 3m2 ) AC = m 3. AB m 1 Ta cú sin C = = = ; B BC 2mp 2 p AC m 3 3 cos C = = = ; BC 2m 2 AB m 1 tan C = = p = p ; AC m 3 3 p AC m 3 p cot C = = = 3: A C AB m □ Ą Vớ dụ 11. Tam giĂc ABC cƠn tÔi A, cú BC = 6, đường cao AH = 4. Tẵnh cĂc t¿ số lượng giĂc cừa gúc B. ɓ Lời giải. p Ta cú BH = 6 : 2 = 3; AB = 42 + 32 = 5. AH 4 Do đú sin B = = = 0; 8; AB 5 A BH 3 cos B = = = 0; 6; AB 5 AH 4 tan B = = ; 4 AB 3 BH 3 cot B = = = 0; 75: H B C AH 4 6 □ 305/476 305/476
File đính kèm:
chuyen_de_he_thuc_luong_trong_tam_giac_vuong_toan_9_chan_tro.pdf