Chuyên đề Hàm số mũ - Hàm số logarit Đại số Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hàm số mũ - Hàm số logarit Đại số Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hàm số mũ - Hàm số logarit Đại số Lớp 12

BÀI 4. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT A. KIẾN THỨC CO BẢN CẦN NẮM 1. Hàm số mũ Định nghĩa Hàm số yaa x 0; a1 được gọi là hàm số mũ cơ số a. Tập xác định Hàm số yaa x 0; a1 có tập xác định là . Đạo hàm Đặc biệt: ex 'e x . Hàm số yaa x 0; a1 có đạo hàm tại mọi x. aaaxx'ln aaauuu 'ln.' limaaaxx 0, lim 1 ; xx limaaaxx , lim 0 0 1 . xx Sự biến thiên Khi a 1 hàm số luôn đồng biến. Khi 01 a hàm số luôn nghịch biến. Đồ thị Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm 0;1 , 1; a và nằm phía trên trục hoành. 2. Hàm số lôgarit Định nghĩa Hàm số yxaa loga 0; 1 được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. lãi sau n kì hạn ( n * ) là: Sn A nAr A 1 nr 2. Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau. Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r (% / kì hạn) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn Sn n log 1 r ; n A lãi sau n kì hạn ( n * ) là: SAn 1 r. S r%1; n n 3. Tiền gửi hàng tháng: Mỗi tháng gửi đúng cùng một số A tiền vào một thời gian cố định. Sn A n Công thức tính: Đầu mỗi tháng, khách hàng gửi vào ngân 1 r hàng số tiền A đồng với lãi kép r (% / tháng) thì số tiền khách Sr. n logn 1 ; hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng ( n * ) (nhận tiền 1 r Ar 1 cuối tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là Sn . Sr. n logn 1 ; 1 r A n Ar 1 Ta có Srr 111 . n r Sr. A n 11 rr n 1 4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng Gửi ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r (% / tháng). Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền là X đồng. n r Công thức tính: XArS 1 n . 11 r n Khi đó số tiền còn lại sau n tháng là n n 11 r SA 1 r X n r 5. Vay vốn trả góp: Vay ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r (% / tháng). Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi hoàn nợ số tiền là X đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng. Công thức tính: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân hàng và rút tiền hàng tháng n n 11 r nên ta có SA 1 r X . n r Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép liên tục thì người ta chứng minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là: SAe nr. (công thức tăng trưởng mũ). B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit. 1. Phương pháp giải * Hàm số yaa x 0; a 1 có tập xác định là . * Hàm số yxaa loga 0; 1 có tập xác định là 0; . * Tìm điều kiện của tham số để hàm số yfx loga xác định trên trong đó f x là một tam thức bậc hai. Áp dụng tính chất a 0 Tam thức bậc hai fx axbxc2 0 x khi và chỉ khi . 0 * Tìm điều kiện của tham số để hàm số yfx loga xác định trên khoảng D. Cô lập tham số m. Sử dụng phương pháp khảo sát hàm số. 2. Bài tập 1 Bài tập 1: Điều kiện xác định D của hàm số y là 21x log 9 x 12 A. x 3 B. x 1 C. 31 x D. 03 x Hướng dẫn giải Chọn C 21x 1 2x 2 log9 9 x 12 x 1 2x Hàm số xác định 3 2x 2x x 1 0 0 x 1 x 1 x 3 03x 1 x 1 Bài tập 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yxmx ln 2 2 4 xác định với mọi x ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải Do m và m 10;10 nên m 1;2;3;...;8;9 . Bài tập 5: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 10;10 để hàm số 1 y 2 xác định trên khoảng 0; ? mxlog33 4log xm 3 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 Hàm số xác định xmxxmx 0; log33 4log 3 0, 0; (*). Đặt txt log3 , . (*) mt2 430 t m vô nghiệm. Trường hợp 1: m 0 . Phương trình có nghiệm (loại m 0 ). Trường hợp 2: m 0 . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi '0 4 mm 3 0 m 4 hoặc m 1. Do m và m 10;10 nên m 9; 8; 7; 6; 5;2;3;...8;9 . Vậy có 13 giá trị nguyên thỏa mãn. xx Bài tập 6: Hàm số ym log2 4 2 có tập xác định D khi. 1 1 1 A. m . B. m . C. m 0 . D. m . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B. xx Hàm số ym log2 4 2 có tập xác định khi và chỉ khi. 1 42xx mx 0 m 24xx x m max24 xx . 4 1 Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2 xác định mxlog33 4log xm 3 trên khoảng 0; . Hướng dẫn giải Đặt tx log3 , khi đó xt 0; . xm 0 22 xmxm 22 1 4 0 lđ với x 1; 22 xmxm 22 1 4 1 lđ mm 1; 1 Dạng 2: Đồ thị hàm số 1. Phương pháp 2. Bài tập Bài tập 1: Cho ba số thực dương abc, , khác 1. Đồ thị các hàm số yaybyc x ,, xx được cho trong hình vẽ sau Mệnh đề nào đúng? A. ab c B. ac b C. bca D. cab Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: ya x nghịch biến nên 0 a 1. Mặt khác, ybyc x , x đồng biến, đồng thời cho x 1 ybyc. Vậy acb Bài tập 2: Từ các đồ thị yx loga , yx logb , yx logc đã cho ở hình vẽ sau: x Ta có yx logc nghịch biến nên 01 c còn yx logb và ya đồng biến nên b 1 và a 1. Xét ya x : Với xyaa 1 1 2 . Xét yx logb : Với yxbb 1 2 . Do đó ab Vậy cab 1 . Bài tập 4: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số y 34f xfx . A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A. Đặt ygx 34f xfx . Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số yfx có ba điểm cực trị. fx 0 Ta có yfx .3 fx .ln34fx .ln4 y 0 . fx fx 3.ln34.ln40 fx fx fx 3ln4 ln4 3.ln34.ln40 fx log3 0,8. Phương trình này 4ln34 ln3 có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình fx 0 nên hàm số y 34f xfx có năm điểm cực trị. Cách 2 : Ta nhận thấy f xxxfxgx ln ln x 1 nằm bên phải trục tung và không đi qua (1; 0) . Vậy chọn đáp án C. Dạng 3: Xét tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số mũ, logarit 1. Phương pháp. Phương pháp chung: Bước 1: Tìm tập xác định Bước 2: Tìm đạo hàm f x . Tìm các điểm xi làm cho fx 0 hoặc không xác định. Bước 3: Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập BBT. Bước 4: Kết luận. Ngoài ra cần chú ý tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit: x +) Hàm số ya và hàm số yx loga đồng biến trên TXĐ a 1. x +) Hàm số ya và hàm số yx loga nghịch biến trên TXĐ 01 a . 2. Bài tập Bài tập 1. Gọi a , b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số y xxe3231 x . Tính 2ab . A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có yx 3231 x e x . Tập xác định: D .
File đính kèm:
chuyen_de_ham_so_mu_ham_so_logarit_dai_so_lop_12.pdf