Chuyên đề Hai đường thẳng vuông góc - Hình học Lớp 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hai đường thẳng vuông góc - Hình học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hai đường thẳng vuông góc - Hình học Lớp 11
HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG III BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Vectơ chỉ phương của đường thẳng: a 0 là VTCP của d nếu giá của a song song hoặc trùng với . d II. Góc giữa hai đường thẳng: Cách 1 Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta lấy điểm O bất kì, sau đó dựng hai đường thẳng a và b cùng đi qua O đồng thời aa // , bb // . Khi đó a,,. b a b Cách 2 Tìm hai vectơ chỉ phương uu12, lần lượt của hai đường thẳng ab, . Khi đó góc giữa hai uu12. đường thẳng xác định bởi cos ab , . uu12. Chú ý: 1 Giả sử u là VTCP của a , v là VTCP của b , (,)uv . neáu 0 90 Khi đó: ab, 180 neáu 90 180 . 2 Nếu ab// hoặc a b thì ab, 0 . 3 0 ab , 90 . III. Hai đường thẳng vuông góc: Định nghĩa: a b a, b 90 . Chú ý 1 | Vậy OM, BC 1200 . Ví dụ 2 Cho hình hộp có các cạnh đều bằng , . Tính các tích vô hướng sau: a) b) c) Lời giải a) ABCD. ' ' ABCD . ' '.cos ABCD , ' ' aa ..cos18002 a . b) ACBD.'' ACBD .''.cos ACBD ,'' . Do AC, B ' D ' AC , BD 900 nên AC. B ' D ' 0.( ABCD hình thoi). a2 c) ABBC. ' ' ABBC . ' ' .cos ABBC , ' ' aa . .cos ABBC , aa . .cos1200 . 2 Ví dụ 3 Cho là diện tích của tam giác . Chứng minh rằng : Lời giải 1 1 Ta có: S AB. AC . sin A AB. AC . 1 cos2 A ABC 2 2 2 1 AB. AC 1 22 2 AB. AC . 1 2 AB.. AC AB AC . 2 AB. AC 2 3 | a) Ta có AB.... CD AB AD AC AB AD AB AC AB. AD .cos BAD AB . AC .cos BAC 2a .2 a .cos6000 2 a .2 a .cos60 0 . Vậy góc tạo bởi vectơ AB và CD bằng 900 . b) Gọi E là trung điểm của CD. Ta có 2 2 1 1 2 AD....... BH AD BE BD BA BC BD BD BC BD BA BC BA BD 3 3 2 3 1 1 2 2a .2 a .cos600 4 a 2 2 a .2 a .cos60 0 2 a .2 a .cos60 0 4 a 2 2 a 2 a 2 . 3 3 3 2 Vậy AD.. BH a2 3 Bài 3. S A C B Xét SC.... AB CS CB CA CS CA CS CB CS. CA .cos SCA CS . CB .cos SCB Ta có SCA SCB c.. c c SCA SCB Mà CA CB SC.0 AB . Vậy SC AB . Dạng 2. Tính góc giữa hai đường thẳng bằng định nghĩa Phương pháp: Xác định góc giữa hai đường thẳng a và b . Bước 1: Vẽ 2 đường thẳng a và b cùng đi qua A lần lượt song song với và . Bước 2: Kết luận a,, b a b . 5 | Vì BD//,BD,. B D BA BA BD Do ABCD. A B C D là hình lập phương nên tam giác A’BD là tam giác đều A BD 600 . Khi đó góc BA , BD A BD 60 . Vậy BA , B D 60 . Ví dụ 3 Cho tứ diện đều cạnh , là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa hai đường thẳng và . Lời giải Gọi N là trung điểm AC thì MN// AB . Suy ra AB,,. DM MN DM Ta có: 7 | 4 Bài 2. Cho tứ diện ABCD có CD AD . Gọi GEF,, lần lượt là trung điểm của 3 5 BC,, AC DB . Biết EF AB . Tính góc giữa đường thẳngCD với đường thẳng AB . 6 Bài 3. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của AB,,CD BC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng a) MN và CD . b) BD và AD . c) và AP . d) AP và DN . LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1. a) Do AD/ / BC SA , BC SA , AD 90 ; SD , BC SD , AD SDA SA SAD vuông tại A nên tanSDA 3 SD , BC SDA 60 . AD b) Gọi O là giao điểm của AC, BD . Khi đó AC BD . Ta có: JI/ / AC JI , BD AC , BD 90 . Bài 2. 9 | C' P D' I N' B' A' Gọi N là trung điểm của BC . Ta có ND//,, ND DNAP NDAP . Lại có NCD PDA CDN DAP . 00 Mà CDNADNDAPADN 90 90 . Vậy DN, A P 900 . Dạng 3. Tính góc giữa 2 đường thẳng bằng véc tơ Phương pháp: Để tính góc giữa hai đường thẳng ta tính góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. Nếu uv, lần lượt là vtcp của hai đường thẳng a và b thì: a,, b u v nếu 0 uv , 90 . a, b 180 u , v nếu 90 uv , 180 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1 Cho tứ diện đều cạnh , là trung điểm của cạnh . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và . Lời giải 11 | AD. BC AD . AC AB AD . AC AD . AB AD ..cos AC CAD AD ..cos AB BAD AC2 AD 2 CD 2 AB 2 AD 2 BD 2 AD . AC . AD . AB . 2.AC . AD 2. AB . AD 22 a2 a6 2 a 22 2 a a 6 a2 a 6. a . a 6.2 a . 3a2 2.aa . 6 2.2aa . 6 AD. BC 3 a2 1 Suy ra cos AD , BC AD , BC 120 . AD.2 BC aa6. 6 Vậy góc giữa hai đường thẳng AD và BC là 60. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1: Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB, CD . a) Tính độ dài đoạn thẳng MN . b) Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC . Bài 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 42, SC vuông góc với CA và CB , SC 2 . Gọi EF, lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC . Tính góc giữa hai đường thẳng CE và SF . Bài 3: Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của AB,, BC AD . Tính góc giữa hai đường thẳng MG và NP trong đó G là trọng tâm tam giác BCD. LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1. 13 | Đặt CA a,, CB b CS c thì a b 4 2, c 2 và a. c bc . 0, ab . 16. CE. SF Ta có, cos CE , SF cos CE , SF . CE. SF 2 112 Mà SF CF CS b c SF b c 12 SF 2 3 . 22 1 1 1 2 CE CA CB a b CE2 a b 24 CE 2 6. 2 2 4 11 CE. SF a b . b c 12. 22 CE. SF 12 2 Vậy cos CE , SF hay góc giữa hai đường thẳngCE, SF CE. SF 2 3.2 6 2 bằng 450 Bài 3. a2 Đặt AB b,, AD d AC c khi đó b c d a và b... c b d d c . 2 NP. MG Ta có, cos NP , MG cos NP , MG NP. MG Mà 1 1 b 2 c 2 d a2 a MG AG AM AB AC AD AB MG2 MG . 3 2 6 4 2 1 1 1aa2 2 NP BA CD AB AD AC b c d NP2 NP . 2 2 2 2 2 b 2 c 2 d 1 a2 NP.. MG b c d 6 2 12 15 |
File đính kèm:
- chuyen_de_hai_duong_thang_vuong_goc_hinh_hoc_lop_11.pdf