Chuyên đề Giải phương trình mũ và logarit đưa về cùng cơ số - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải phương trình mũ và logarit đưa về cùng cơ số - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải phương trình mũ và logarit đưa về cùng cơ số - Đại số 12
GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT PHẦN 1 A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT Bài toán 2: Phương trình mũ – Phương trình loogarit đưa về cùng cơ số I. Phương trình mũ 1. Phương pháp: a 1 f x g x ) aa 01 a f x g x 2. Bài tập: Câu 1 [2D2-5.2-2] Tính tổng các nghiệm của phương trình . Lời giải x2 2 x 2 x x 2 2 x 32 x x 2 2 x 6 3 x 2 2 x 1 282 2 22 x 263 x x x 560 x x 6 2 Vậy tổng các nghiệm của phương trình 28x 22 x x bằng 1 6 5 Câu 2 [2D2-5.2-2] Giải phương trình: Lời giải 5x 1 5 x 2 x 1 2 x 3 5.5 x 5 x 2.2 x 2 3 .2 x x xx 5 10 5 4.5 10.2 x 1 2 4 2 Vậy phương trình cho có nghiệm x 1. Câu 3 [2D2-5.2-2] Giải phương trình: . Lời giải 1 x Điều kiện : 3 . 3x Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 1 Phương trình 1 có 2 nghiệm xx12; phương trình 2 có nghiệm m 0 m 0 1 * ' 1 2m 0 m 2 22 2 xx12 4 4 2 2 2 2 2 2 22 2xxxx1212 2 xx 12 0 xx 12 0 xxxx 1212 0 xx21 '0 1 m b 2 0 a m 1 1 Kết hợp điều kiện * ta suy ra m thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 Câu 7 [2D2-5.7-4] Tìm để phương trình: có 4 nghiệm phân biệt. Lời giải Viết lại phương trình 1 dưới dạng: x22 5 x 6 1 x x2 5 x 6 1 x 2 7 5 x x 2 5 x 6 1 x 2 m.2 2 2 m m .2 2 2 m 2 2 2 2 mm.2x 5 x 6 2 1 x 2 x 5 x 6 .2 1 x 22 2x 5 x 6 1 2 1 x m 0 2 x 3 21xx 56 x 2 . 1 x2 2 m 1 x2 2 m mm 00 22 1 x log22 m x 1 log m 1 có 4 nghiệmphânbiệt có 2 nghiệmphânbiệtkhác 2 và 3 . m 0 m 0 m 2 1 log2 m 0 1 11 m m 0;2 \ ; . 1 log2 m 4 8 8 256 1 log2 m 9 1 m 256 3 5 x k 0 6 Với điều kiện k suy ra k 1 17 x 6 5 17 Vậy phương trình có 4 nghiệm: x 35 ; x 35; x ; x . 6 6 II. Phương trình logarit: 1. Phương pháp: 01 a ) logaaf x log g x f x g x 0 2. Bài tập: Câu 1 [2D2-6.2-2] Giải phương trình: . Lời giải Điều kiện: x 0. Phương trình đã cho trở thành: log55 4xx 5 log 3 x 5 2 4xx 5 125 0 25 . x 4 Câu 2 [2D2-6.2-2] Giải phương trình: Lời giải Điều kiện: Phương trình đã cho tương đương với phương trình: log2x log 2 x log 2 x log2 x log2 3 log 2 4 log 2 20 1 1 1 log22x 1 0 log x 0 x 1 log2 3 log 2 4 log 2 20 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1. Câu 3 [2D2-5.2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình . Lời giải 5 Câu 6 [2D2-5.2-3] Ba số ; ; theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng Lời giải Do các số a log2 3 ; a log4 3 ; a log8 3 theo thứ tự là cấp số nhân nên 2 a log4 3 a log 2 3 a log 8 3 2 2 2 a 2 a log4 3 log 4 3 a a log 2 3 a log 8 3 log 2 3.log 8 3 1 4 1 aalog 3 log22 3 log 3 log 3 24 2 3 2 3 2 1 1 1 aa log 3 log 3 . 3 1222 4 1 1 1 log 3 log 3 24 1 Suy ra công bội của cấp số nhân là: 4 4 2 . 11 log 3 log 3 1 3 4422 Câu 7 [2D2-5.2-3] Cho phương trình có hai nghiệm phân biệt là , . Tính giá trị của biểu thức biết . Lời giải Điều kiện x 0 . log2 x 2log x 2log x 3 0 log2 x 4logxx 2log 3 0 313 3 3 3 3 1 logx 1 x log2 xx 2log 3 0 3 3 . 33 log3 x 3 x 27 1 Do xx nên x và x 27 . 12 1 3 2 1 Vậy P logxx log log log 27 0. 3 1 27 2 33 27 Câu 8 [2D2-5.2-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: Lời giải 7 Câu 10 [2D2-5.2-3] Cho hai số thực , thỏa mãn . Giá trị của bằng Lời giải Điều kiện: a , b 0và ab 40 a 100t ab 4 t Đặt log100a log 40 b log 16 t b 40 12 t ab 4 12.16 t 5 2tt 6 55 2 Suy ra 100t 4.40 t 12.16 t 0 4. 12 0 . t 22 5 2 l 2 t a 5 Vậy 6. b 2 Câu 11 [2D2-6.2-3] Giải phương trình: . Lời giải Điều kiện: 0 x 2. 2 2 x Phương trình cho tương đương với phương trình: log33 x 2 log 0 xx2 33 2 2 2 x 2 x log x 2 . 0 x 2 . 1 3 2 2 xx 33 xx 33 x 1 32 2x 11 x 18 x 9 0 x 3 . 3 x 2 Câu 12 [2D2-6.2-3] Giải phương trình: . Lời giải Điều kiện: 1 x 1. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 9
File đính kèm:
- chuyen_de_giai_phuong_trinh_mu_va_logarit_dua_ve_cung_co_so.pdf