Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 2) - Bồi dưỡng HSG Toán 8

Dạng 6 : Sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối A A A 0 a. Định nghĩa: A A A 0 b. Tính chất +) A R A 0; A A +) x, y R x y x y xy 0 +) x, y R x y x y (x y).y 0 Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau a. A x 3 x 7 b. B x 1 x 2 x 3 c. C x 1 x 2 x 3 x 4 d. D x 5 x 2 x 7 x 8 e. E x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Lời giải a. A x 3 x 7 x 3 7 x x 3 7 x 4 4 A 4 (x 3)(7 x) 0 3 x 7 b. B x 1 x 2 x 3 Ta có B x 1 x 3 x 1 3 x 2(1) (x 1)(3 x) 0 1 x 3 Mà x 2 0 x 2(2) C 2 x 2 c. C x 1 x 2 x 3 x 4 Ta có x 1 x 3 x 1 3 x 2 1 x 3; x 2 x 4 x 2 4 x 2 2 x 4 C 4 min C 4 2 x 4 d. D x 5 x 2 x 7 x 8 Áp dụng bất đẳng thức M MM R Ta có : D x 5 x 2 7 x 8 x x 5 x 2 7 x 8 x 22x R x 5 0 x 5 x 2 0 x 2 min D 22 2 x 7 7 x 0 x 7 8 x 0 x 8 1 t 1 0 t 1 3 t t 1 3 t 2 1 t 3 1 x 2 3 3 x 11 3 t 0 Bài 5: Cho số thực x . Tìm GTNN của các biểu thức sau a. A x 4 2 x 5 x 1 4 x 5 (x 5) b. B x 2 x 1 5 x 3 4 x 1 x 8 6 x 1(x 1) Lời giải a. Đặt t x 5(t 0) x t 2 5 A (t 1)2 (2 t)2 t 1 2 t t 1 2 t t 1 2 t 3 A 3 2 t 0 t 2 x 5 2 5 x 9 b. Đặt t x 1(t 0) x t 2 1 A (t 1)2 5 (t 2)2 (t 3)2 t 1 5 t 2 3 t t 1 0 t 1 3 t t 1 3 t 2 t 2 t 2 x 1 2 x 5 min A 2 x 5 t 3 Bài 6: HSG Sóc Trăng, năm học 2014 - 2015 Tìm GTNN của A x 3 x 2 2012 Lời giải Ta có A x 3 x 2 2012 x 3 2 x 2012 Lại có : x 3 x 3 x 3 Mà 2 x 2 x x 2 A x 3 2 x 2012 x 3 2 x 2012 2017 Vậy MinA 2017 3 x 2 Bài 7: HSG Quảng Ngãi, năm học 2015 - 2016 Tìm GTNN của A x 3 x 1 x 4 3 Lời giải Ta có A x 3 x 1 x 4 3 x 3 x 1 4 x 3 Lại có x 1 0 x 1; x 3 x 3 x 3; 4 x 4 x x 4 A x 3 0 4 x 3 4 Vậy MinA 4 x 1 3 1 7 Ta có MinA x 5 5 Bài 2: Tìm GTNN của A x 1 x 2 x 3 x 4 Lời giải Ta có MinA 4 2 x 3 Bài 3: Tìm GTNN của A 2x 1 2 3 2x 1 2 Lời giải 1 5 1 Ta có Min.A x hay x 4 4 4 Bài 4: Tìm GTNN của A x 1 x 2 x 3 ... x 1998 Lời giải 1 Ta có Min.A 9992 999 x 1000 hay x 4 Bài 5: Chuyên Toán Quảng Ngãi, năm học 2015 - 2016 Tìm GTNN của A x 3 2 x 5 7 x 11 9 Lời giải 9 9 1 Ta có Min.A 11 5 3 x hay x 11 11 4 Bài 6: Chuyên Toán Quảng Trị, năm học 2015 - 2016 Tìm GTNN của A x 5 6 x 2 1 2x 2017 Lời giải 2018 2 5 2 1 1 Ta có Min.A x hay x 2 2 4 5 2 1 3 3 4 1 Vì x y x 2 4 4 3 2 4 1 Vậy GTLN của y tại x 3 2 2 2 1 1 2 2 1 1 b) y ;(3x 1)2 4 4x x 6x 5 9x2 (3x 1)2 4 (3x 1)2 4 4 (3x 1)2 4 4 2 3 c) y 0 A 0 3 3 3 +) y 0 A x2 x 25t 2 20t 5 (5t 2)2 1 25 20 5 y2 y 1 2 2 Vì (5t 2)2 0 1 A 3 t x y (5t 2)2 1 5 5 Bài 3: 5 Tìm GTLN của biểu thức sau: A x2 2x 5 Lời giải Ta có: 2 2 1 1 5 5 5 x2 2x 5 x 1 6 6 x 1 6 maxA x 1 x 1 2 6 6 x 1 2 6 6 6 Bài 4: 1 Tìm min của: B x2 4x 9 Lời giải 2 1 1 1 Ta có : x2 4x 9 x 2 5 5 B , Dấu “ = ” khi x 2 x2 4x 9 x 2 2 5 5 Bài 5: 3 Tìm max của: C ???????? min x2 5x 1 Lời giải 7 1 Dấu " " xảy ra 2x 1 0 x . 2 3 3 1 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B 2 là khi x . 4x 4x 3 2 2 9 2 2 4x2 6x 1 4 x 4x 4 10x 15 4 x 4x 4 10 x 2 5 10 5 C 4 (x 2)2 (x 2)2 (x 2)2 x 2 (x 2)2 1 2 1 Đặt t C 4 10t 5t 2 5 t 2 2t 1 1 5 t 1 1 1 t 1 1 x 1 x 2 x 2 2x2 16x 41 d. D (x R) x2 8x 22 2x2 16x 41 2(x2 8x 22) 3 3 D (x R) 2 x2 8x 22 x2 8x 22 (x 4)2 6 3 3 1 Vì (x 4)2 0 (x 4)2 6 6 (x 4)2 6 6 2 3 1 3 3 D 2 2 A (x 4)2 0 x 4 (x 4)2 6 2 2 min 2 2 2 4x4 x2 1 9 81 9 17 17 e. E 2 2 (dễ sai lầm khi đánh giá E 2t 4 2t ) (x 1) 4 16 4 16 16 4x4 x2 1 4(x4 2x2 1) 9(x2 1) 4 9 4 1 E 4 4t 2 9t 4(t ) (x2 1)2 (x2 1)2 x2 1 (x2 1)2 x2 1 2 2 9 81 9 17 E 2t 4 2t 4 16 4 16 9 9 1 9 1 1 17 Ta có: t 1 2t 2 (2t )2 A 1 t 1 x 0 4 4 4 4 16 16 16 Lời giải ngắn gọn hơn 5x4 x2 E 1 0 E 1 E 1 x 0 (x2 1)2 min 3x2 12x 10 f. F x2 4x 5 3x2 12x 10 5 5 5 Ta có: F 3 3 3 2 x 2 x2 4x 5 x2 4x 5 (x 2)2 1 1 Bài 2: Tìm GTLN của các biểu thức sau 3x2 6x 10 x2 x 11 a. A (x 1) b. B (x 1) x2 2x 3 x2 2x 1 x x2 4x 14 c. C (x 5) d. D (x 1) x2 10x 25 x2 2x 1 11 Bài 3: Tìm GTLN, GTNN 7y2 4xy Tìm GTNN, GTLN của A x2 2xy 2y2 Lời giải Điều kiện (x, y) (0,0) x2 6xy 9y2 (x 3y)2 +) A 1 0 A 1 x 3y 0 (x y)2 y2 (x y)2 y 2 (y2 4xy 4x2 ) (2x y)2 +) A 4 0 A 4 x 1; y 2 (x y)2 y2 (x y)2 y2 Bài 4: x2 x 1 x2 3x 3 Tìm GTNN của biểu thức A x 1 ; B x 1 (x 1)2 (x 1)2 Lời giải x2 x 1 (x2 2x 1) x 1 1 1 1 1 A 1 1 y y2 (y ) (x 1)2 (x 1)2 x 1 (x 1)2 x 1 2 1 3 3 3 1 A y Amin y x 1 2 4 4 4 2 x2 3x 3 (x2 2x 1) x 1 1 1 1 1 +) B 1 y2 y 1(y ) (x 1)2 (x 1)2 x 1 (x 1)2 x 1 1 3 3 1 B y y x 3 . 2 4 4 2 Bài 5: x2 y2 Tìm GTNN của biểu thức A x2 2xy y2 Lời giải 1 2 2 2 2 x y x y 2 x y 1 1 x y 1 1 Ta có: A 2 . minA x y x2 2xy y2 x y 2 2 2 x y 2 2 2 Bài 6: 2x2 10x 1 Tìm GTNN của biểu thức A x 1 x2 2x 1 13
File đính kèm:
chuyen_de_gia_tri_lon_nhat_gia_tri_nho_nhat_phan_2_boi_duong.docx