Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (Phần 1) - Bồi dưỡng HSG Toán 8

CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHUYÊN ĐỀ Tỉnh, thành phố Năm học HSG Thanh Chương 2018 – 2019; HSG Chương Mỹ 2018 – 2019; HSG Thanh Chì 2018 – 2019; HSG Thanh Chương 2018 – 2019; HSG Ân Thi 2017 – 2018; HSG Kim Thành 2017 – 2018; HSG Hoài Nhơn HSG Yên Dũng HSG Sóc Trăng 2014-2015 HSG Quảng Ngãi 2015-2016 HSG Yên Bái 2015-2016 Chuyên Toán Quảng Ngãi 2014-2015; 2015-2016 Chuyên Toán Quảng Trị 2015-2016 HSG Yên Phong Bắc Ninh 2014; 2016-2017 HSG Ba Vì 2018 – 2019; 1 Lời giải a) Ta có A(x) x2 4x 24 (x 2)2 20 20x minA(x) 20 x 2 b) Ta có B(x) 2x2 8x 1 2(x2 4x 4) 7 2(x 2)2 7 7 minB 7 x 2 1 13 13 1 c) Ta có C(x) 3x2 x 1 3(x )2 x 6 12 12 6 Bài 2: Tìm GTLN của các biểu thức sau a. A(x) 5x2 4x 1 b. B(x) 3x2 x 1 Lời giải 4 1 2 9 9 2 a. Ta có A(x) 5x2 4x 1 5(x2 x ) 5(x )2 x 5 5 5 5 5 5 1 13 13 1 b. Ta có B(x) 3x2 x 1 3(x )2 x 6 12 12 6 3 Phương pháp: Đa số các biểu thức có dạng F x; y ax2 by2 cxy dx ey h a.b.c 0 1 - Ta đưa dần các biến vào trong hằng đẳng thức a2 2ab b2 a b 2 như sau F x; y mK x; y2 nG y2 r 2 hoặc F x; y mK x; y2 nH x2 r 3 Trong đó G y, H x là biểu thức bậc nhất đối với biến, còn K x; y px qy k cũng là biểu thức bậc nhất đối với cả hai biến x và y Cụ thể: Ta biến đổi (1) để chuyển về dạng (2) như sau với a 0;4ac b2 0 Ta có: 4a.F x; y 4a2 x2 4abxy 4acy2 4adx 4aey 4ah 4a2 x2 b2 y2 d 2 4abxy 4adx 2bdy 4ac b2 y2 2y 2ae bd 4ah d 2 2 2 2 2ae bd 2 2ae bd 2ax by d 4ac b y 2 4ah d 2 4ac b 4ac b Vậy có (2) với 2 1 b2 4ac 2ae bd d 2 2ae bd m .F x; y 2ax by d;n ;G(y) y ;r h 4a 4a 4ac b2 4a 4a 4ac b2 +) Nếu a 0;4ac b2 0 m 0,n 0 2 : F x; y r * +) Nếu a 0;4ac b2 0 m 0,n 0 2 : F x; y r ** +) Nếu m 0,n 0 , thì ta tìm được giá trị nhỏ nhất +) Nếu m 0,n 0 thì ta tìm được giá trị lớn nhất Dễ thấy rằng luôn tồn tại x; y để có dấu của đẳng thức, như vậy ta sẽ tìm được cực trị của đa thức đã cho Trong cả hai trường hợp trên: - Nếu r 0 thì phương trình F x; y 0 có nghiệm - Nếu F x; y r 0 hoặc F x; y r 0 thì không có x; y nào thảo mãn F x; y 0 +) Nếu a 0;4ac b2 0;r 0 2 : F x; y phân tích được tích của hai nhân tử, giúp ta giải được các bài toán khác. Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau 5 1 1 1 11 11 1 1 1 2(x )2 3(y )2 (2z )2 (x, y, z) ( ; ; ) 2 3 2 2 2 2 3 4 2 2 2 2 2 e. Ta có E(x) 2(x 4xy 4y ) 3y 4x 2y 6 2(x 2y) 4(x 2y) 2 3y 6y 4 2 2 x 2y 1 0 x 3 2(x 2y 1) 3(y 1) 1 1 y 1 0 y 1 2 2 2 f. Ta có F(x) 2x 6y 5z 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2(kho) 3y z 3y z F(x) 2x2 2x(3y z) 2( )2 6y2 5z2 8yz ( )2 2y 4z 2 2 2 3y z 3 10 25 1 2(x )2 (y2 yz z2 ) z2 2y 4z 2 2 2 3 9 3 3y z 3 5 5 2 1 2 1 2(x )2 (y z)2 2(y z) ( z 2 z ) 1 2 2 3 3 3 3 3 3 3y z x 0 2 x 1 3 5 2 2 1 2 5 2 2(...) (y z ) (x 1) 1 1 y z 0 y 1 min A 1 2 3 3 3 3 3 z 1 z 1 0 2 2 2 2 2 2 g. Ta có G(x) 2x 2y z 2xy 2xz 2yz 2x 4y (x 1) (y 2) (x y z) 5 5 x 1; y 2; z 3 h. Ta có H (x) x2 y2 xy x y 1 4H (x) (2x)2 2.2x.y y2 3y2 4x 4y 4 2 1 8 8 (2x y)2 2(2x y) 3y2 2y 3 1 (2x y 1) 3(y2 y 1) (2x y 1) 3(y )2 3 2 3 3 8 2 1 2 min4A x ; y minA 3 3 3 3 Bài 3: Tìm GTLN của các biểu thức sau a. A 4x2 5y 2 8xy 10y 12 b. x2 y 2 xy 2x 2y Lời giải a. A 4x2 5y 2 8xy 10y 12 4x2 8xy 4y2 y2 10y 25 37 4(x y)2 (y 5)2 37 37 x 5 y 5 b. A x2 y 2 xy 2x 2y 4A 4x2 4y2 4xy 8x 8y 7 Bài 1: Tìm GTNN của: A x2 2xy 2y2 2x 10y 17 Hướng dẫn Ta có A x2 2x y 1 2y2 10y 17 x2 2x y 1 y 1 2 2y2 10y 17 y 1 2 x y 1 2 y2 8y 16 Bài 2: Tìm min của B x2 xy y2 2x 2y Hướng dẫn 2 2 2 2 2 y 2 y 4y 4 2 y Ta có B x x y 2 y 2y x 2.x. y 2y y 1 2 4 4 4B x y 2 2 4y2 8y y2 4y 4 Bài 3: Tìm min của: C x2 xy y2 3x 3y Hướng dẫn 2 2 2 2 2 y 3 y 6y 9 2 y 6y 9 Ta có C x x y 3 y 3y x 2.x. y 3y 2 4 4 2 2 2 4C x y 3 4y 12y y 6y 9 Bài 4: Tìm min của: D x2 2xy 6y2 12x 2y 45 Hướng dẫn Ta có D x2 2x y 6 6y2 2y 45 x2 2x. y 6 y 6 2 6y2 2y 45 y2 12y 36 x y 6 2 5y2 10y 9 Bài 5: Tìm min của: E x2 xy 3y2 2x 10y 20 Hướng dẫn 9 Tìm min của: K x2 y2 xy 3x 3y 20 Hướng dẫn Ta có 4K 4x2 4y2 4xy 12x 12y 80 4x2 4x y 3 y 3 2 4y2 12y 80 y 3 2 4K 2x y 3 2 3y2 18y 71 Bài 11: Tìm min của: M x2 2xy 2y2 2y 1 Hướng dẫn Ta có M x2 2xy y2 y2 2y 1 Bài 12: Tìm min của: N x2 2xy 2y2 x Hướng dẫn 2 2 2y 1 2y 1 2y 1 Ta có N x2 x 2y 1 2y2 x2 2x. 2y2 2 4 4 4N x 2y 1 2 8y2 4y2 4y 1 Bài 13: Tìm min của: A x2 2xy 3y2 2x 1997 Hướng dẫn Ta có A x2 2x y 1 3y2 1997 x2 2x y 1 y 1 2 3y2 1997 y2 2y 1 Bài 14: Tìm min của: Q x2 2y2 2xy 2x 10y Hướng dẫn Ta có Q x2 2x y 1 2y2 10y x2 2x y 1 y 1 2 2y2 10y y2 2y 1 Bài 15: Tìm min của: R x2 2y2 2xy 2y Hướng dẫn 11 Hướng dẫn Ta có Ta có: 4P a2 2ab b2 3 a2 b2 4 2ab 4a 4b a b 2 3 a b 2 2 0 Bài 22: Tìm min của: G x2 xy y2 3 x y 3 Hướng dẫn Ta có 4G 4x2 4xy 4y2 12x 12y 12 4G 4x2 4x y 3 y 3 2 4y2 12y 12 y2 6y 9 4G 2x y 3 2 3y2 6y 3 2x y 3 2 3 y 1 2 0 Bài 23: CMR không có giá trị x, y, z thỏa mãn: x2 4y2 z2 2x 8y 6z 15 0 Hướng dẫn Ta có x2 2x 1 4y2 8y 4 z2 6z 9 1 1 Bài 24: Tìm min của: A 2x2 y2 2xy 2x 3 Hướng dẫn Ta có A x2 2xy y2 x2 2x 1 2 x y 2 x 1 2 2 2 Bài 25: Tìm min của: B x2 2xy 2y2 2x 10y 17 Hướng dẫn Ta có B x2 2x y 1 y 1 2 2y2 10y 17 y2 2y 1 x y 1 2 y2 8y 16 Bài 26: Tìm min của: D 2x2 2xy 5y2 8x 22y Hướng dẫn Ta có 2D 4x2 4xy 10y2 16x 44y 4x2 4x y 4 10y2 44y 2D 4x2 2.2x y 4 y 4 2 10y2 44y y2 8y 16 13
File đính kèm:
chuyen_de_gia_tri_lon_nhat_gia_tri_nho_nhat_phan_1_boi_duong.docx