Chuyên đề Đường tròn Toán 9 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đường tròn Toán 9 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đường tròn Toán 9 Chân trời sáng tạo

359 Chương 5. ĐƯỜNG TRềN Chỷỳng ĐƯỜNG TRềN5 ĐƯỜNG TRềN Baõi 1 ĐƯỜNG TRềN AA TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1 Đường trũn Đường trỏn tƠm O bĂn kẵnh R (R > 0), kẵ hiằu là (O; R), là hẳnh gồm tĐt cÊ cĂc điểm cĂch điểm O mởt khoÊng bơng R. o ○ Khi khụng cƯn để ý đến bĂn kẵnh ta kẵ hiằu đường trỏn tƠm O là (O). ○ Náu A là mởt điểm cừa đường trỏn (O) ta viát A 2 (O). Khi đú, ta cỏn núi đường trỏn (O) đi qua điểm A, hay điểm A nơm trản đường trỏn (O). ǥ Nhên x²t. ○ Trản mặt ph¯ng cho đường trỏn (O; R) và điểm M. Khi đú, ta cú cĂc trường hủp sau cú thº xÊy ra M — Điểm M nơm trản đường trỏn (O; R) náu OM = R. — Điểm M nơm trong đường trỏn (O; R) náu OM < R. R M — Điểm M nơm ngoài đường trỏn (O; R) náu OM > R. O M ○ Hẳnh trỏn tƠm O bĂn kẵnh R là hẳnh gồm cĂc điểm nơm trản và nơm trong đường trỏn (O; R). o ĐoÔn th¯ng AB trong hẳnh bản được gọi là đường kẵnh cừa đường trỏn O. B A O 2 Tớnh đối xứng của đường trũn ○ Đường trỏn là hẳnh cú tƠm đối xựng; tƠm cừa đường trỏn là tƠm đối xựng cừa nú. ○ Đường trỏn là hẳnh cú trục đối xựng; mội đường th¯ng đi qua tƠm cừa đường trỏn là mởt trục đối xựng cừa nú. o Đường trỏn cú mởt tƠm đối xựng nhưng cú vụ số trục đối xựng. 359/476 359/476 361 Chương 5. ĐƯỜNG TRềN O O0 O O0 Hẳnh a) Hẳnh a) ǥ Nhên x²t. ○ Hai đường trỏn (O; R) và (O0; R0) ngoài nhau khi OO0 > R + R0. ○ Đường trỏn (O; R) đựng đường trỏn (O0; R0) khi R > R0 và OO0 < R − R0. Đặc biằt khi O trựng với O0 và R 6= R0 thẳ ta cú hai đường trỏn đồng tƠm. Ta cú bảng tổng kết sau Vị trẵ tương đối cừa(O; R) và (O; R0)(R ≥ R0) Số điểm chung Hằ thực giỳa OO0 với R và R0 (O) và (O0) cưt nhau 2 R − R0 < OO0 < R + R0 (O) và (O0) tiáp xỳc ngoài 1 OO0 = R + R0 (O) và (O0) tiáp xỳc trong 1 OO0 = R − R0 > 0 (O) và (O0) ở ngoài nhau 0 OO0 > R + R0 (O) đựng (O0) 0 OO0 < R − R0 BA CÁC DẠNG BÀI TẬP | Dạng 1. Chứng minh nhiều điểm cựng nằm trờn một đường trũn Ą Vớ dụ 1. Cho hẳnh chỳ nhêt ABCD cú AB = a, BC = b. Chựng minh rơng bốn điểm A, B, C, D cựng thuởc mởt đường trỏn. XĂc định tƠm và tẵnh bĂn kẵnh cừa đường trỏn đú. ɓ Lời giải. Gọi O là giao điểm cừa hai đường ch²o AC và BD. Theo tẵnh chĐt hai đường Å 1 1 ó ch²o cừa hẳnh chỳ nhêt, ta cú OA = OB = OC = OD = AC = BD : 2 2 A a B Å 1 ó Vêy bốn điểm A, B, C, D cựng thuởc O; AC . 2 b Áp dụng định lẵ Py-ta-go vào tam giĂc vuụng ABC, ta cú O AC2 = AB2 + BC2 = a2 + b2: D C 1 1p Do đú R = AC = a2 + b2. 2 2 □ Ą Vớ dụ 2. Cho tam giĂc ABC, cĂc đường cao BD và CE. Trản cÔnh AC lĐy điểm M. K´ tia Cx vuụng gúc với tia BM tÔi F . Chựng minh rơng nôm điểm B, C, D, E, F cựng thuởc mởt đường trỏn. ɓ Lời giải. 361/476 361/476 363 Chương 5. ĐƯỜNG TRềN Ą Vớ dụ 6. Trong mặt ph¯ng tọa độ Oxy, cho cĂc điểm A(3; 0), B(−2; 0), C(0; 4). V³ hẳnh và cho biát trong cĂc điểm đó cho, điểm nào nơm trản, điểm nào nơm trong, điểm nào nơm ngoài đường trỏn (O; 3)? ɓ Lời giải. Dựa vào hẳnh v³ ta thĐy y ○ Điểm A nơm trản đường trỏn (O; 3). C ○ Điểm B nơm trong đường trỏn (O; 3). ○ Điểm C nơm ngoài đường trỏn (O; 3). x OB A □ Ą Vớ dụ 7. Cho đường trỏn (O; R) và nôm điểm M; N; P ; H; K. So sĂnh độ dài cĂc đoạn M th¯ng OM; ON; OH; OK; OP với R. H P O N K ɓ Lời giải. Vẳ M; H; K thuởc (O; R) nản OM = OH = OK = R. Ta cú: ON OH nản OP > R. □ Ą Vớ dụ 8. Cho đường trỏn (O; R) và hai điểm M, N sao cho M nơm trong và N nơm ngoài (O; R). HÂy so sĂnh OMNữ và ONMữ. ɓ Lời giải. Ta cú M nơm trong (O; R) nản OM R. N Trong tam giĂc OMN, cú OM R) nản OMNữ > ONMữ M (trong mởt tam giĂc, gúc đối diằn với cÔnh lớn hơn thẳ lớn hơn). O □ | Dạng 3. Tõm đối xứng, trục đối xứng của đường trũn Ą Vớ dụ 9. XĂc định tƠm đối xựng và trục đối xựng cừa bĂnh xe trong hẳnh bản. 363/476 363/476 365 Chương 5. ĐƯỜNG TRềN Do A; B thuởc (O) nản OA = OB ) O 2 d. A Vêy d là đường th¯ng đi qua tƠm O cừa (O), do đú d là mởt trục đối xựng cừa (O). O d B □ Ą Vớ dụ 15. Cho tam giĂc nhọn ABC. Đường trỏn tƠm O đường kẵnh BC cưt cĂc canh AB và AC lƯn lượt tÔi M và N. Chựng minh MN < BC. ɓ Lời giải. X²t (O) cú BC là dƠy đường kẵnh. A Suy ra BC là dƠy lớn nhĐt cừa đường trỏn. N Suy ra MN < BC. M B C O □ Ą Vớ dụ 16. BÔn Mai công ba đoạn ch¿ AB, CD, EF cú độ dài lƯn lượt là 16 cm, 14 cm và 20 B cm trản mởt khung thảu hẳnh trỏn bĂn kẵnh 10 cm. Trong ba dƠy trản, dƠy nào A đi qua tƠm cừa đường trỏn? F E D C ɓ Lời giải. Do AB < EF , CD < EF; EF = 2R nản trong 3 dƠy trản, dƠy đi qua tƠm cừa đường trỏn là dƠy EF . □ Ą Vớ dụ 17. Cho đường trỏn (I) cú cĂc dƠy cung AB, CD, EF . Cho biát AB và CD đi qua E tƠm I, EF khụng đi qua I. HÂy so sĂnh độ dài AB, CD, EF . A D F I C B ɓ Lời giải. Ta cú AB là đường kẵnh, CD là đường kẵnh, EF là dƠy cung nản AB = CD > EF . □ Ą Vớ dụ 18. Trong hẳnh bản, so sĂnh độ dài cừa cĂc đoạn th¯ng OC, PQ với AB. Q P A B O C 365/476 365/476
File đính kèm:
chuyen_de_duong_tron_toan_9_chan_troi_sang_tao.pdf